Range trong marketing là gì
Product Range Là Gì ? Nghĩa Của Từ Range Of Products Trong Tiếng ViệtTrên thế giới hiện đang có rất nhiều brand (nhãn hiệu hàng hóa) có giá trị lên đến hàng triệu hay hàng tỷ đô la và phần lớn các nhãn hiệu này được hầu hết mọi người biết đến. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểuý nghĩa của các thuật ngữ về brandqua những kiến thức dưới đây. Show Đang xem: Product range là gì Nghĩa của từ brand nhãn hiệu hàng hóa1.a type of product manufactured by a particular company under a particular name là một dấu hiệucủa hàng hóa được sản xuất duy nhất bởi một công ty có tên riêng biệt.(Từ điển Oxford) 2.A brand is defined as a toolbox of marketing and communication methods that help to distinguish a company from competitors and create a lasting impression in the minds of customers Nhãn hiệu hàng hóa được định nghĩa là một công cụ marketing và truyền thông dùng để phân biệt một công ty với cácđối thủ cạnh tranh bằng những ấn tượng sau cùng trong tâm trí của khách hàng. (Wikipedia) Thuật ngữ về brand có nghĩa là nhãn hiệu hàng hóa Các thuật ngữ về brandbrand awareness: how much people are aware of a brand có bao nhiêu người nhận biết được nhãn hiệu này. brand equity: the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or service giá trị (tiền hoặc không phải tiền) mà nhãn hiệu hàng hóa thêm vào sản phẩm hoặc dịch vụ. brand extension: when an existing brand is used to support a new range of products là khi một nhãn hiệu đã được biết đến được dùng để hỗ trợ những dòng sản phẩm mới. brand identity: what a company wants people to think about a brand điều mà công ty muốn mọi người nghĩ đến khi nhìn thấy hay nói về một nhãn hiệu. brand image: what people actually think about a brand điều mà mọi người thực sự nghĩ đến khinhìn thấy hay nói về một nhãn hiệu. Những nhãn hiệu thương mại nổi tiếng trên thế giới brand loyalty: when people like a brand and buy it again and again là khi khách hàng muốn mua đi mua lại một nhãn hàng nào đó. brand name: what a brand is called tên được gọi của nhãn hàng. Xem thêm: The Rider Sorry! Something Went Wrong! branding: when a product or service is associated with a brand khi một sản phẩm hoặc dịch vụ được liên tưởng đến một nhãn hiệu hàng hóa. derived brand: when a component of a product becomes a brand in its own right (e.g. Intel in PCs) khi một thành phần của hàng hóa có nhãn hiệu riêng cho mình (ví dụ: con chip Intel trong máy tính cá nhân). off-brand: when a product doesn't fit the company's brand khi sản phẩm không xứng với nhãn hiệu hàng hóa của công ty. Bàn thêm về giá trị của nhãn hiệu hàng hóaWith An Airline Company Với Công ty Hàng Không
With A Car Company- Với Công ty Xe hơi
With A Bank Với Ngân hàng
Tổng kếtTrên đây là những thuật ngữ về brand rất cơ bản mà bạn sẽ hay gặp trong quá trình làm việc. Nếu bạn muốn bổ sung hay gợi ý thêm những thuật ngữ tương tự, vui lòng comment xuống bên dưới. |