Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024
Cordon Bleu (noun) /ˌkɔːrˈdɒn ˈbluː/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thường là thịt gà hoặc thịt lợn. Show
Carpaccio (noun) /kɑːrˈpɑːtʃi.oʊ/: Một món khai vị, thường là thịt bò hay cá tươi cắt thành lát mỏng. Wiener schnitzel (noun) /ˈwiːnər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thường là thịt lợn hoặc thịt bò. Bouillabaisse (noun) /ˌbuːjəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến. Pâté (noun) /pæˈteɪ/: Một loại thức ăn làm từ gan động vật, thường được sử dụng như một món khai vị. Yorkshire pudding (noun) /ˈjɔːrk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn. Blanquette de Veau (noun) /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ. Tiramisu (noun) /ˌtɪrəmɪˈsuː/: Một loại bánh ngọt có nguồn gốc từ Ý. Cannoli (noun) /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ngọt có nhân bên trong. Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn. Fondue (noun) /ˈfɒndjuː/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la. Sauerbraten (noun) /ˈzaʊərbrɑːtn/: Một món thịt bò hầm. Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn. # Một số tên món ÁSushi (noun) /ˈsuːʃi/: Một loại món ăn Nhật Bản chủ yếu bao gồm cơm trộn giấm và các loại hải sản. Ramen (noun) /ˈrɑːmən/ – Mì Ramen Dim sum (noun) /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thường bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nhỏ. Pad Thai (noun) /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thường có gia vị đặc trưng. Kimchi (noun) /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hàn Quốc, thường là cải thảo muối chua lên men. Sashimi (noun) /səˈʃiːmi/: Các lát hải sản tươi sống, thường được ăn kèm với nước sốt đặc trưng. Bibimbap (noun) /ˈbiː.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hàn Quốc. Curry (noun) /ˈkʌri/: Cà ri Satay (noun) /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên. Baklava (noun) /bɑːkˈlɑːvə/: Một loại bánh ngọt truyền thống bao gồm các lớp bánh phyllo, hạt và mật ong. Tom Yum (noun) /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá. Miso soup (noun) /ˈmiːsoʊ suːp/: Súp miso Tandoori chicken (noun) /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori. Hummus (noun) /ˈhʌməs/: Một món đậu nành nghiền nhuyễn, thường được ăn với bánh pita hoặc rau sống. Nasi goreng (noun) /ˈnɑːsi ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thường kèm thịt, hải sản và rau củ. Peking duck (noun) /ˌpiːkɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh # Một số tên món ăn Việt NamNoodle Soup (Noun) /ˈnuːdl suːp/: Mì, súp mì. Spring Rolls (Noun) /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò. Pho (Noun) /fʌ/: Phở. Banh Mi (Noun) /bæn miː/: Bánh mì. Bun Cha (Noun) /bʌn tʃɑː/: Bún chả. Summer Rolls (Noun) /ˈsʌmər roʊlz/: Gỏi cuốn. Sticky Rice (Noun) /ˈstɪki raɪs/: Xôi. Pork Skewers (Noun) /pɔːrk skjuːərz/: Nem nướng. Beef Stew (Noun) /biːf stjuː/: Bò kho. Rice Paper (Noun) /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng. Caramelized Pork (Noun) /ˈkærəməlaɪzd pɔːrk/: Thịt kho. Crab Noodles (Noun) /kræb ˈnuːdlz/: Bún riêu cua. Grilled Fish (Noun) /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá. Seafood Salad (Noun) /ˈsiːfud ˈsæləd/: Gỏi hải sản. Coconut Milk (Noun) /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa. Pandan Cake (Noun) /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa. Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm. Vietnamese Sausage (Noun) /ˌviːətˈnæmiz ˈsɔːsɪdʒ/: Chả lụa. Rice Vermicelli (Noun) /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún. → Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uốngCoffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê Tea (Noun) /tiː/: Trà Juice (Noun) /dʒuːs/: Nước trái cây Water (Noun) /ˈwɔːtər/: Nước Soda (Noun) /ˈsəʊdə/: Nước ngọt Milk (Noun) /mɪlk/: Sữa Beer (Noun) /bɪər/: Bia Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh Cider (Noun) /ˈsaɪdər/: Rượu táo Hot Chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng Iced Tea (Noun) /aɪst tiː/: Trà đá Smoothie (Noun) /ˈsmuːðiː/: Sinh tố Matcha (Noun) /ˈmætʃə/: Trà xanh Lemon Water (Noun) /ˈlɛmən ˈwɔːtər/: Nước chanh → Từ vựng tiếng Anh các loại tráng miệngCake (Noun) /keɪk/: Bánh ngọt Ice Cream (Noun) /aɪs kriːm/: Kem Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini Cheesecake (Noun) /ˈtʃiːzkeɪk/: Bánh phô mai Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmiːsuː/: Bánh tiramisu Brownie (Noun) /ˈbraʊniː/: Bánh brownie Fruit Salad (Noun) /fruːt ˈsæləd/: Gỏi trái cây Mousse (Noun) /muːs/: Bánh mousse Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng Creme Brulee (Noun) /krɛm bruːˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng Gelato (Noun) /dʒəˈlɑːtoʊ/: Kem Ý Tart (Noun) /tɑːrt/: Bánh trứng Sorbet (Noun) /ˈsɔːrbeɪ/: Kem hoa quả không kem Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch → Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ ăn uống trong nhà hàngPlate (Noun) /pleɪt/: Đĩa Bowl (Noun) /boʊl/: Tô Cup (Noun) /kʌp/: Cốc Spoon (Noun) /spuːn/: Thìa Fork (Noun) /fɔːrk/: Nĩa Knife (Noun) /naɪf/: Dao Chopsticks (Noun) /ˈtʃɒpstɪks/: Đũa Glass (Noun) /ɡlæs/: Ly Mug (Noun) /mʌɡ/: Cốc cầm tay Pitcher (Noun) /ˈpɪtʃər/: Bình đựng Tray (Noun) /treɪ/: Mâm Napkin (Noun) /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn Placemat (Noun) /ˈpleɪsmæt/: Khăn lót Cutting Board (Noun) /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/: Thớt Serving Tray (Noun) /ˈsɜːrvɪŋ treɪ/: Mâm phục vụ Wine Glass (Noun) /waɪn ɡlæs/: Ly rượu Teapot (Noun) /ˈtiːpɒt/: Ấm trà Frying Pan (Noun) /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo Corkscrew (Noun) /ˈkɔːrkskruː/: Kéo mở nút chai rượu NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
→ Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn# Một số loại thịtBeef (Noun) /biːf/: Thịt bò Pork (Noun) /pɔːrk/: Thịt lợn Chicken (Noun) /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gà Lamb (Noun) /læm/: Thịt cừu Turkey (Noun) /ˈtɜːrki/: Thịt gà tây Duck (Noun) /dʌk/: Thịt vịt Venison (Noun) /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thịt thỏ Bacon (Noun) /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói Ham (Noun) /hæm/: Giăm bông Sausage (Noun) /ˈsɔːsɪdʒ/: Xúc xích Ground Beef (Noun) /ɡraʊnd biːf/: Thịt bò xay Steak (Noun) /steɪk/: Thăn bò Salami (Noun) /səˈlɑːmi/: Xúc xích Ý Rib (Noun) /rɪb/: Phần thịt xương sườn Offal (Noun) /ˈɒfəl/: Phần nội tạng # Một số loại hải sảnShrimp (Noun) /ʃrɪmp/: Tôm Crab (Noun) /kræb/: Cua Lobster (Noun) /ˈlɒbstər/: Tôm hùm Squid (Noun) /skwɪd/: Mực Octopus (Noun) /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc Oyster (Noun) /ˈɔɪstər/: Hàu Mussel (Noun) /ˈmʌsəl/: Trai Clam (Noun) /klæm/: Ngao Scallop (Noun) /ˈskɒləp/: Sò điệp Eel (Noun) /iːl/: Lươn Salmon (Noun) /ˈsæmən/: Cá hồi Tuna (Noun) /ˈtjuːnə/: Cá ngừ # Một số loại rau – củ – quảCarrot (Noun) /ˈkærət/: Cà rốt Broccoli (Noun) /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh Cucumber (Noun) /ˈkjuːˌkʌmbər/: Dưa chuột Onion (Noun) /ˈʌnjən/: Hành tây Garlic (Noun) /ˈɡɑːrlɪk/: Tỏi Lettuce (Noun) /ˈletɪs/: Rau diếp Bell Pepper (Noun) /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông Eggplant (Noun) /ˈɛɡˌplænt/: Cà tím Radish (Noun) /ˈrædɪʃ/: Củ cải Beetroot (Noun) /ˈbitˌrut/: Củ cải đường Pumpkin (Noun) /ˈpʌmpkɪn/: Bí ngô Cauliflower (Noun) /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng Asparagus (Noun) /əˈsprəɡəs/: Măng tây Corn (Noun) /kɔːrn/: Ngô Pea (Noun) /piː/: Đậu → Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị, nước chấmSalt (Noun) /sɔːlt/: Muối Pepper (Noun) /ˈpɛpər/: Tiêu Garlic Powder (Noun) /ˈɡɑːrlɪk ˈpaʊdər/: Bột tỏi Onion Powder (Noun) /ˈʌnjən ˈpaʊdər/: Bột hành Cinnamon (Noun) /ˈsɪnəmən/: Quế Ginger (Noun) /ˈdʒɪndʒər/: Gừng Soy Sauce (Noun) /sɔɪ sɔːs/: Nước tương Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm Vinegar (Noun) /ˈvɪnɪɡər/: Giấm Oregano (Noun) /ˌɒrɪˈɡænoʊ/: Rau húng Cumin (Noun) /ˈkjuːmɪn/: Tiêu mỡ Basil (Noun) /ˈbeɪzəl/: Húng quế Mustard (Noun) /ˈmʌstərd/: Mù tạc Rosemary (Noun) /ˈroʊzmɛri/: Rau mùi Thyme (Noun) /taɪm/: Rau thơm Mayonnaise (Noun) /ˌmeɪəˈneɪz/: Sốt mayonnaise Barbecue Sauce (Noun) /ˈbɑːrbɪˌkjuː sɔːs/: Nước sốt barbecue → Từ vựng tiếng Anh về cách thức chế biến món ănGrilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh) Steaming (Verb) /ˈstiːmɪŋ/: Hấp Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo Sauteing (Verb) /ˈsɔːteɪɪŋ/: Xào Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghiền Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: Đánh Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp Seasoning (Verb) /ˈsiːzənɪŋ/: Nêm nếm Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nhỏ Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn Kneading (Verb) /ˈniːdɪŋ/: Nhồi bột Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng
Ví dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt một bàn cho bốn người.)
Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)
Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nướng.)
Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?)
Ví dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tính tiền được không?)
Ví dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)
Ví dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái này đi không?) Những câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng→ Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng# Khi tiếp đón khách hàngWelcome to our restaurant! (Chào mừng bạn đến nhà hàng của chúng tôi.) Hello! Do you have a reservation? (Xin chào! Quý khách có đặt bàn trước không ạ?) How many people are in your party? (Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?) Have you booked your table yet? (Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?) Could you tell me your name? (Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?) Sorry, that table is reserved. (Rất tiếc, bàn đó đã được đặt trước rồi.) Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? (Quý khách muốn ngồi bàn nào ạ? Gần cửa sổ hay gần quầy bar?) Apologies for the wait. Your table is ready. (Xin lỗi vì chờ đợi. Bàn của quý khách đã sẵn sàng.) Please follow me, I’ll take you to your table. (Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bàn của quý khách.) Right this way, please. Your table is just here. (Làm ơn đi lối này. Bàn của bạn ở ngay đây.) # Khi khách hàng gọi mónHow may I help you with our menu today? (Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?) Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? (Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm vài phút để quyết định ạ?) May I take your order, sir/madam? (Quý khách gọi món chưa ạ?) I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? (Tôi xin lỗi, nhưng thật không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nào khác mà bạn muốn thử không?) How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. (Bạn thích món bít tết của bạn được nấu như thế nào? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chín kỹ.) Would you like to add a salad with your order? (Bạn có muốn thêm salad vào danh sách món ăn của mình không?) Can I get you something to drink? (Quý khách muốn uống gì ạ?) What would you like to have for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?) # Khi thanh toánYou can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? (Bạn có thể thanh toán hóa đơn tại quầy hoặc tại bàn của bạn. Điều gì thuận tiện hơn cho bạn?) We accept cash and cards. How would you like to pay today? (Chúng tôi nhận thanh toán bằng tiền mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào?) Would you like to add a tip to the bill? (Quý khách có muốn thêm phần tip vào hóa đơn không?) Can I assist you with the check? (Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?) Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? ((Tổng số tiền của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu hỏi gì về hóa đơn không?) Thank you! Your payment has been processed. (Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xử lý.) Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! (Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hàng chúng tôi. Chúng tôi hy vọng sẽ gặp lại quý khách sớm!) # Khi giải quyết vấn đềI’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? (Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn đề. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn giải quyết?) I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. (Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự phiền hà nào. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn đề cho bạn.) Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về vấn đề để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?) I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. (Tôi cam đoan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn đề này và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.) Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. (Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn đề cho bạn, hoặc nếu còn điều gì chúng tôi có thể làm.) I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. (Tôi vô cùng xin lỗi. Tôi sẽ thông báo với đầu bếp và mang đến cho quý khách một món ăn khác ạ.) → Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng# Dùng để gọi mónWhat do you recommend from the menu? (Bạn đề xuất món gì từ menu?) Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì Ý không?) I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nướng, cảm ơn.) Is there a children’s menu available? (Có thực đơn cho trẻ em không?) Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hành không?) How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nào?) Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn này có tỏi không? Tôi bị dị ứng tỏi.) Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?) # Nhờ nhân viên giúp đỡI’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lựa chọn nào trên menu không?) I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chọn món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?) Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?) Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?) Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lỗi, phải chờ bàn bao lâu vậy?) Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?) Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?) Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?) # Phàn nàn về một vấn đềI ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?) The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?) This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?) I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.) Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một thời gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?) There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.) The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?) # Thanh toánCan we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?) May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nhận hóa đơn không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.) Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đều hóa đơn giữa hai thẻ được không?) |