Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Cordon Bleu (noun) /ˌkɔːrˈdɒn ˈbluː/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thường là thịt gà hoặc thịt lợn.

Carpaccio (noun) /kɑːrˈpɑːtʃi.oʊ/: Một món khai vị, thường là thịt bò hay cá tươi cắt thành lát mỏng.

Wiener schnitzel (noun) /ˈwiːnər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thường là thịt lợn hoặc thịt bò.

Bouillabaisse (noun) /ˌbuːjəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến.

Pâté (noun) /pæˈteɪ/: Một loại thức ăn làm từ gan động vật, thường được sử dụng như một món khai vị.

Yorkshire pudding (noun) /ˈjɔːrk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.

Blanquette de Veau (noun) /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ.

Tiramisu (noun) /ˌtɪrəmɪˈsuː/: Một loại bánh ngọt có nguồn gốc từ Ý.

Cannoli (noun) /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ngọt có nhân bên trong.

Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.

Fondue (noun) /ˈfɒndjuː/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la.

Sauerbraten (noun) /ˈzaʊərbrɑːtn/: Một món thịt bò hầm.

Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.

# Một số tên món Á

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Sushi (noun) /ˈsuːʃi/: Một loại món ăn Nhật Bản chủ yếu bao gồm cơm trộn giấm và các loại hải sản.

Ramen (noun) /ˈrɑːmən/ – Mì Ramen

Dim sum (noun) /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thường bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nhỏ.

Pad Thai (noun) /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thường có gia vị đặc trưng.

Kimchi (noun) /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hàn Quốc, thường là cải thảo muối chua lên men.

Sashimi (noun) /səˈʃiːmi/: Các lát hải sản tươi sống, thường được ăn kèm với nước sốt đặc trưng.

Bibimbap (noun) /ˈbiː.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hàn Quốc.

Curry (noun) /ˈkʌri/: Cà ri

Satay (noun) /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên.

Baklava (noun) /bɑːkˈlɑːvə/: Một loại bánh ngọt truyền thống bao gồm các lớp bánh phyllo, hạt và mật ong.

Tom Yum (noun) /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá.

Miso soup (noun) /ˈmiːsoʊ suːp/: Súp miso

Tandoori chicken (noun) /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori.

Hummus (noun) /ˈhʌməs/: Một món đậu nành nghiền nhuyễn, thường được ăn với bánh pita hoặc rau sống.

Nasi goreng (noun) /ˈnɑːsi ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thường kèm thịt, hải sản và rau củ.

Peking duck (noun) /ˌpiːkɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh

# Một số tên món ăn Việt Nam

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Noodle Soup (Noun) /ˈnuːdl suːp/: Mì, súp mì.

Spring Rolls (Noun) /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò.

Pho (Noun) /fʌ/: Phở.

Banh Mi (Noun) /bæn miː/: Bánh mì.

Bun Cha (Noun) /bʌn tʃɑː/: Bún chả.

Summer Rolls (Noun) /ˈsʌmər roʊlz/: Gỏi cuốn.

Sticky Rice (Noun) /ˈstɪki raɪs/: Xôi.

Pork Skewers (Noun) /pɔːrk skjuːərz/: Nem nướng.

Beef Stew (Noun) /biːf stjuː/: Bò kho.

Rice Paper (Noun) /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng.

Caramelized Pork (Noun) /ˈkærəməlaɪzd pɔːrk/: Thịt kho.

Crab Noodles (Noun) /kræb ˈnuːdlz/: Bún riêu cua.

Grilled Fish (Noun) /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá.

Seafood Salad (Noun) /ˈsiːfud ˈsæləd/: Gỏi hải sản.

Coconut Milk (Noun) /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa.

Pandan Cake (Noun) /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa.

Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm.

Vietnamese Sausage (Noun) /ˌviːətˈnæmiz ˈsɔːsɪdʒ/: Chả lụa.

Rice Vermicelli (Noun) /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún.

→ Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uống

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê

Tea (Noun) /tiː/: Trà

Juice (Noun) /dʒuːs/: Nước trái cây

Water (Noun) /ˈwɔːtər/: Nước

Soda (Noun) /ˈsəʊdə/: Nước ngọt

Milk (Noun) /mɪlk/: Sữa

Beer (Noun) /bɪər/: Bia

Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang

Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail

Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh

Cider (Noun) /ˈsaɪdər/: Rượu táo

Hot Chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng

Iced Tea (Noun) /aɪst tiː/: Trà đá

Smoothie (Noun) /ˈsmuːðiː/: Sinh tố

Matcha (Noun) /ˈmætʃə/: Trà xanh

Lemon Water (Noun) /ˈlɛmən ˈwɔːtər/: Nước chanh

→ Từ vựng tiếng Anh các loại tráng miệng

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ngọt

Ice Cream (Noun) /aɪs kriːm/: Kem

Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding

Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini

Cheesecake (Noun) /ˈtʃiːzkeɪk/: Bánh phô mai

Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmiːsuː/: Bánh tiramisu

Brownie (Noun) /ˈbraʊniː/: Bánh brownie

Fruit Salad (Noun) /fruːt ˈsæləd/: Gỏi trái cây

Mousse (Noun) /muːs/: Bánh mousse

Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng

Creme Brulee (Noun) /krɛm bruːˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng

Gelato (Noun) /dʒəˈlɑːtoʊ/: Kem Ý

Tart (Noun) /tɑːrt/: Bánh trứng

Sorbet (Noun) /ˈsɔːrbeɪ/: Kem hoa quả không kem

Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch

→ Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ ăn uống trong nhà hàng

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Plate (Noun) /pleɪt/: Đĩa

Bowl (Noun) /boʊl/: Tô

Cup (Noun) /kʌp/: Cốc

Spoon (Noun) /spuːn/: Thìa

Fork (Noun) /fɔːrk/: Nĩa

Knife (Noun) /naɪf/: Dao

Chopsticks (Noun) /ˈtʃɒpstɪks/: Đũa

Glass (Noun) /ɡlæs/: Ly

Mug (Noun) /mʌɡ/: Cốc cầm tay

Pitcher (Noun) /ˈpɪtʃər/: Bình đựng

Tray (Noun) /treɪ/: Mâm

Napkin (Noun) /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn

Placemat (Noun) /ˈpleɪsmæt/: Khăn lót

Cutting Board (Noun) /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/: Thớt

Serving Tray (Noun) /ˈsɜːrvɪŋ treɪ/: Mâm phục vụ

Wine Glass (Noun) /waɪn ɡlæs/: Ly rượu

Teapot (Noun) /ˈtiːpɒt/: Ấm trà

Frying Pan (Noun) /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo

Corkscrew (Noun) /ˈkɔːrkskruː/: Kéo mở nút chai rượu

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

→ Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn

# Một số loại thịt

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Beef (Noun) /biːf/: Thịt bò

Pork (Noun) /pɔːrk/: Thịt lợn

Chicken (Noun) /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gà

Lamb (Noun) /læm/: Thịt cừu

Turkey (Noun) /ˈtɜːrki/: Thịt gà tây

Duck (Noun) /dʌk/: Thịt vịt

Venison (Noun) /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai

Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thịt thỏ

Bacon (Noun) /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói

Ham (Noun) /hæm/: Giăm bông

Sausage (Noun) /ˈsɔːsɪdʒ/: Xúc xích

Ground Beef (Noun) /ɡraʊnd biːf/: Thịt bò xay

Steak (Noun) /steɪk/: Thăn bò

Salami (Noun) /səˈlɑːmi/: Xúc xích Ý

Rib (Noun) /rɪb/: Phần thịt xương sườn

Offal (Noun) /ˈɒfəl/: Phần nội tạng

# Một số loại hải sản

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Shrimp (Noun) /ʃrɪmp/: Tôm

Crab (Noun) /kræb/: Cua

Lobster (Noun) /ˈlɒbstər/: Tôm hùm

Squid (Noun) /skwɪd/: Mực

Octopus (Noun) /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc

Oyster (Noun) /ˈɔɪstər/: Hàu

Mussel (Noun) /ˈmʌsəl/: Trai

Clam (Noun) /klæm/: Ngao

Scallop (Noun) /ˈskɒləp/: Sò điệp

Eel (Noun) /iːl/: Lươn

Salmon (Noun) /ˈsæmən/: Cá hồi

Tuna (Noun) /ˈtjuːnə/: Cá ngừ

# Một số loại rau – củ – quả

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Carrot (Noun) /ˈkærət/: Cà rốt

Broccoli (Noun) /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh

Cucumber (Noun) /ˈkjuːˌkʌmbər/: Dưa chuột

Onion (Noun) /ˈʌnjən/: Hành tây

Garlic (Noun) /ˈɡɑːrlɪk/: Tỏi

Lettuce (Noun) /ˈletɪs/: Rau diếp

Bell Pepper (Noun) /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông

Eggplant (Noun) /ˈɛɡˌplænt/: Cà tím

Radish (Noun) /ˈrædɪʃ/: Củ cải

Beetroot (Noun) /ˈbitˌrut/: Củ cải đường

Pumpkin (Noun) /ˈpʌmpkɪn/: Bí ngô

Cauliflower (Noun) /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng

Asparagus (Noun) /əˈsprəɡəs/: Măng tây

Corn (Noun) /kɔːrn/: Ngô

Pea (Noun) /piː/: Đậu

→ Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị, nước chấm

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Salt (Noun) /sɔːlt/: Muối

Pepper (Noun) /ˈpɛpər/: Tiêu

Garlic Powder (Noun) /ˈɡɑːrlɪk ˈpaʊdər/: Bột tỏi

Onion Powder (Noun) /ˈʌnjən ˈpaʊdər/: Bột hành

Cinnamon (Noun) /ˈsɪnəmən/: Quế

Ginger (Noun) /ˈdʒɪndʒər/: Gừng

Soy Sauce (Noun) /sɔɪ sɔːs/: Nước tương

Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm

Vinegar (Noun) /ˈvɪnɪɡər/: Giấm

Oregano (Noun) /ˌɒrɪˈɡænoʊ/: Rau húng

Cumin (Noun) /ˈkjuːmɪn/: Tiêu mỡ

Basil (Noun) /ˈbeɪzəl/: Húng quế

Mustard (Noun) /ˈmʌstərd/: Mù tạc

Rosemary (Noun) /ˈroʊzmɛri/: Rau mùi

Thyme (Noun) /taɪm/: Rau thơm

Mayonnaise (Noun) /ˌmeɪəˈneɪz/: Sốt mayonnaise

Barbecue Sauce (Noun) /ˈbɑːrbɪˌkjuː sɔːs/: Nước sốt barbecue

→ Từ vựng tiếng Anh về cách thức chế biến món ăn

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Grilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng

Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc

Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh)

Steaming (Verb) /ˈstiːmɪŋ/: Hấp

Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên

Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo

Sauteing (Verb) /ˈsɔːteɪɪŋ/: Xào

Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghiền

Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: Đánh

Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp

Seasoning (Verb) /ˈsiːzənɪŋ/: Nêm nếm

Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay

Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát

Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nhỏ

Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn

Kneading (Verb) /ˈniːdɪŋ/: Nhồi bột

Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm

Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

  • ✓ Table for [number]: Bàn cho [số người]

Ví dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt một bàn cho bốn người.)

  • ✓ Take order: gọi món

Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)

  • ✓ Out of the [N]: hết món nào đó

Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nướng.)

  • ✓ Can I substitute [N1] for [N2]?: Tôi có thể đổi [Món này] thành [Món kia] không?

Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?)

  • ✓ Enjoy your meal!: Chúc anh/chị ăn ngon miệng!
  • ✓ Have bill: lấy hoá đơn

Ví dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tính tiền được không?)

  • ✓ Split the check: Chia hoá đơn

Ví dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)

  • ✓ To-go: Mang đi

Ví dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái này đi không?)

Những câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

# Khi tiếp đón khách hàng

Welcome to our restaurant! (Chào mừng bạn đến nhà hàng của chúng tôi.)

Hello! Do you have a reservation? (Xin chào! Quý khách có đặt bàn trước không ạ?)

How many people are in your party? (Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?)

Have you booked your table yet? (Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?)

Could you tell me your name? (Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?)

Sorry, that table is reserved. (Rất tiếc, bàn đó đã được đặt trước rồi.)

Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? (Quý khách muốn ngồi bàn nào ạ? Gần cửa sổ hay gần quầy bar?)

Apologies for the wait. Your table is ready. (Xin lỗi vì chờ đợi. Bàn của quý khách đã sẵn sàng.)

Please follow me, I’ll take you to your table. (Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bàn của quý khách.)

Right this way, please. Your table is just here. (Làm ơn đi lối này. Bàn của bạn ở ngay đây.)

# Khi khách hàng gọi món

How may I help you with our menu today? (Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?)

Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? (Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm vài phút để quyết định ạ?)

May I take your order, sir/madam? (Quý khách gọi món chưa ạ?)

I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? (Tôi xin lỗi, nhưng thật không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nào khác mà bạn muốn thử không?)

How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. (Bạn thích món bít tết của bạn được nấu như thế nào? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chín kỹ.)

Would you like to add a salad with your order? (Bạn có muốn thêm salad vào danh sách món ăn của mình không?)

Can I get you something to drink? (Quý khách muốn uống gì ạ?)

What would you like to have for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?)

# Khi thanh toán

You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? (Bạn có thể thanh toán hóa đơn tại quầy hoặc tại bàn của bạn. Điều gì thuận tiện hơn cho bạn?)

We accept cash and cards. How would you like to pay today? (Chúng tôi nhận thanh toán bằng tiền mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào?)

Would you like to add a tip to the bill? (Quý khách có muốn thêm phần tip vào hóa đơn không?)

Can I assist you with the check? (Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?)

Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? ((Tổng số tiền của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu hỏi gì về hóa đơn không?)

Thank you! Your payment has been processed. (Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xử lý.)

Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! (Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hàng chúng tôi. Chúng tôi hy vọng sẽ gặp lại quý khách sớm!)

# Khi giải quyết vấn đề

I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? (Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn đề. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn giải quyết?)

I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. (Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự phiền hà nào. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn đề cho bạn.)

Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về vấn đề để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?)

I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. (Tôi cam đoan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn đề này và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.)

Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. (Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn đề cho bạn, hoặc nếu còn điều gì chúng tôi có thể làm.)

I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. (Tôi vô cùng xin lỗi. Tôi sẽ thông báo với đầu bếp và mang đến cho quý khách một món ăn khác ạ.)

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng

Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

# Dùng để gọi món

What do you recommend from the menu? (Bạn đề xuất món gì từ menu?)

Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì Ý không?)

I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nướng, cảm ơn.)

Is there a children’s menu available? (Có thực đơn cho trẻ em không?)

Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hành không?)

How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nào?)

Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn này có tỏi không? Tôi bị dị ứng tỏi.)

Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)

# Nhờ nhân viên giúp đỡ

I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lựa chọn nào trên menu không?)

I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chọn món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)

Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)

Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)

Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lỗi, phải chờ bàn bao lâu vậy?)

Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)

Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)

Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?)

# Phàn nàn về một vấn đề

I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?)

The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)

This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?)

I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)

Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một thời gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)

There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)

The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)

# Thanh toán

Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?)

May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nhận hóa đơn không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.)

Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đều hóa đơn giữa hai thẻ được không?)