Relentlessly là gì

Nghĩa của từ relentlessly

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt
Phó từ
tàn nhẫn, không thương xót
không ngơi ngớt, không nao núng; nghiêm khắc, gay gắt
không ngừng; luôn luôn, thường xuyê

Những mẫu câu có liên quan đến "relentlessly"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "relentlessly", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ relentlessly, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ relentlessly trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Rain started to pour down relentlessly .

Một cơn mưa trút xuống tầm tã .

2. 7 Satans system relentlessly promotes materialism.

7 Hệ thống của Sa-tan không ngừng cổ xúy chủ nghĩa vật chất.

3. The vast Assyrian army is advancing relentlessly.

Lực lượng hùng hậu của A-si-ri đang tiến quân đầy khí thế.

4. He relentlessly defended the European project and European integration".

Ông không ngừng bảo vệ dự án châu Âu và hội nhập châu Âu ".

5. Iturbide and other Spanish commanders relentlessly pursued Morelos, capturing and executing him in late 1815.

Tỉnh lộn và các chỉ huy Tây Ban Nha khác không ngừng theo đuổi Morelos, bắt và thi hành ông vào cuối năm 1815.

6. In a similar way, many students drive their bodies and minds relentlessly, before and after school.

Tương tự, nhiều bạn dốc sức và tâm trí quá mức vào việc học, hết học chính khóa lại học ngoại khóa.

7. The rain began falling about 11 oclock in the evening, and it poured down relentlessly for hours.

Trời bắt đầu mưa khoảng 11 giờ tối, và mưa rơi không ngừng trong nhiều giờ.

8. The Spectators reviewer concluded: "This relentlessly honest book has no false or sentimental notes, absolutely no prettifying.

The Spectator rút ra kết luận: "Cuốn sách hoàn toàn trung thực này không có ghi chú giả dối hay tình cảm cá nhân, hoàn toàn không bị hoàn hảo hoá.

9. But if you're a fan of stylish, relentlessly loud shootouts, questionable plot developments be damned, this is your ticket to weekend escapism."

Nhưng nếu bạn là một fan hâm mộ diễn viên có phong cách riêng, những pha đấu súng dài hơi, cốt truyện luôn phát triển những tình huống bất ngờ, đây là vé để bạn thoát khỏi đời thực vào dịp cuối tuần".

10. Relentlessly pursued for its lovely hide, tasty meat, and long black tail hairswhich some believe possess mystic powersthis peaceful animal now faces an uncertain future.

Bị săn đuổi gay gắt để lấy bộ da đẹp, thịt ngon và lông đuôi đen dài của nóthứ mà một số người tin là có năng lực thần bíđộng vật hiền hòa này hiện đứng trước một tương lai không chắc chắn.

11. Knowing these forces would relentlessly attack the temple, the engineers designed and the contractor excavated a hole 32 feet deep under the entire footprint of the structure.

Khi biết các lực này không ngừng tấn công đền thờ, các kỹ sư thiết kế và nhà thầu đã khai quật một cái hố sâu 10 mét ở bên dưới toàn bộ cấu trúc.

12. In a world where the cost of living is rising relentlessly and unemployment is increasing steadily, some individuals become desperate and, as a result, make unwise decisions.

Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan.

13. And for six years, I have stubbornly, relentlessly injected optimism into the system, no matter what the questions from the press -- and I have gotten better at those -- and no matter what the evidence to the contrary.

Và trong sáu năm, tôi không ngừng lạc quan một cách lì lợm vào hệ thống, mặc cho câu hỏi từ cánh nhà báo là gì-- và tôi dần có câu trả lời tốt hơn - và mặc kệ các bằng chứng mâu thuẫn với quan điểm của tôi.

Video liên quan

Chủ Đề