So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Sony Xperia XZ Premium là một trong số những thiết bị đầu tiên được trang bị bộ vi xử lý Snapdragon 835 bên trong.

Chúng ta cùng so sánh hiệu năng của Snapdragon 835 bên trong Xperia XZ Premium với bộ vi xử lý Exynos 8895 Octa trong các phiên bản quốc tế của bộ đôi Galaxy S8, Snapdragon 835 trong các mô hình của Mỹ, chip A10 Fusion của Apple và HiSilicon Kirin 960 của Huawei. Bên cạnh đó, chúng ta cũng so sánh kèm với thế hệ Snapdragon cũ hơn, gồm Snapdragon 820 và Snapdragon 821 thông qua các phiên bản Xperia XZs và LG G6, OnePlus 3T và Google Pixel XL. Điều đó sẽ cho chúng ta thấy một cách khách quan sự cải tiến so với thế hệ tiền nhiệm.

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Sony Xperia XZ Premium đứng đầu ở bài kiểm tra Basemark OS II với 4127 điểm

Bắt đầu với các bài kiểm tra CPU, chiếc Sony Xperia XZ Premium được đánh giá điểm hiệu năng tương tự như Galaxy S8 Plus và cao hơn Kirin 960 của Huawei P10 Plus. Trong GeekBench 4 ( đa lõi), Xperia XZ Premium xếp vị trí sau so với bộ đôi Galaxy S8 và S8 Plus, nhưng lại đứng đầu ở bài kiểm tra Basemark OS II với 4127 điểm.

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Sony Xperia XZ Premium xếp sau vị trí của iPhone 7 Plus và Samsung Galaxy S8 trong bài kiểm tra đơn lõi

Trong bài kiểm tra hiệu năng đơn lõi, lõi Kryo 2.45GHz của Xperia XZ Premium chỉ thua kém Apple. Hiệu suất đơn lõi của Snapdragon 835 thực tế giống như hiệu năng đơn lõi của Kirin 960 và Exynos 8895 Octa.

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Kết quả bài kiểm tra đa lõi

Xperia XZ Premium sở hữu màn hình hiển thị Triluminos HDR 5.5 inch với độ phân giải 4K (2160 × 3840 pixel). Nó được hỗ trợ bởi bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 835 SoC (tốc độ Gigabit LTE với modem X16 LTE) kết hợp với Adreno 540 GPU và RAM 4 GB. Chiếc điện thoại này có dung lượng lưu trữ 64 GB, có thể mở rộng qua thẻ nhớ microSD lên tới 256 GB.

Trong thử nghiệm hiển thị ngoài trời, Galaxy S8 vượt qua tất cả smartphone hàng đầu đang có mặt hiện nay.

Trên điện thoại, khả năng hiển thị ngoài trời cực kỳ hữu ích, nhất là khi sử dụng trong môi trường nắng gắt hoặc những nơi có ánh sáng mạnh. Tuy nhiên, không phải smartphone nào hiện nay cũng có thể hiển thị tốt ở môi trường này.

Mới đây, Phonearena đã thử nghiệm khả năng hiển thị ngoài trời đối với 6 chiếc smartphone hàng đầu hiện nay, gồm iPhone 7 Plus, Galaxy S8+, Google Pixel, Sony Xperia XZs, LG G6 và OnePlus 5. Cả ba được tăng độ sáng hết cỡ và so sánh trong 3 trường hợp thường gặp nhất: cảnh vật, cận cảnh và đọc báo.

Tên điện thoại Kích thước và tỷ lệ Công nghệ màn hình Độ phân giải Độ sáng tối đa (nits) Apple iPhone 7 Plus 5,5 inch 16:9 LCD 1.080 x 1.920 pixel 672 Samsung Galaxy S8+

6,2 inch 18,5:9

AMOLED 1.440 x 2.960 pixel 565 Google Pixel

5,0 inch 16:9

AMOLED 1.080 x 1.920 pixel 398 Sony Xperia XZs

5,7 inch 18:9

LCD 1.080 x 1.920 pixel 511 LG G6

5,5 inch 16:9

LCD 1.440 x 2.880 pixel 506 OnePlus 5

5,5 inch 16:9

AMOLED 1.080 x 1.920 pixel 435

Thông số màn hình các smartphone được thử nghiệm.

Thử nghiệm 1: Cảnh vật

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Ảnh gốc.

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Trong thử nghiệm đầu này, Galaxy S8+ hiển thị sáng nhất, nhưng màu sắc khá nhạt. iPhone 7 Plus và LG G6 đậm hơn, độ tương phản cao hơn nhưng tối hơn. Smartphone của Sony ở mức độ vừa phải, Google tối nhất trong số 6 máy.

Thử nghiệm 2: Cận cảnh

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Ảnh gốc

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Trong bài kiểm tra này, màn hình iPhone cho khả năng hiển thị chi tiết hơn, độ tương phản cao hơn tất cả. Tuy nhiên, độ sáng không bằng Galaxy S8 và Xperia XZs, đặc biệt, smartphone của Samsung cũng cho hình ảnh đẹp mắt hơn. Google Pixel vẫn là cái tên "đội sổ" vì không đủ sáng.

Thử nghiệm 3: Đọc chữ

So sánh sony xzs và samsung s8 năm 2024

Trong thử nghiệm này, XZs cho khả năng hiển thị tốt nhất, hình ảnh rõ ràng, không quá tối. Tiếp sau đó là Galaxy S8+ và iPhone 7 Plus.

Cuối cùng, theo điểm số mà các chuyên gia đưa ra, Galaxy S8 đứng đầu với 7 điểm, tiếp đó là Xperia XZs với 6,5 điểm. Smartphone của Apple đứng thứ 3 với 6,2 điểm. Ba vị trí còn lại thuộc về LG G6 (5 điểm), OnePlus 5 (4,5 điểm) và Google Pixel (2 điểm).

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (G8232) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G8231, G8232 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41 - G8231, G8232 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 66, 38, 39, 40, 41 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat9 450/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (5CA) Cat16 1024/150 Mbps Launch Announced 2017, February 27 2017, March 29. Released 2017, April 24 Status Available. Released 2017, April 03 Discontinued Body 146 x 72 x 8.1 mm (5.75 x 2.83 x 0.32 in) 148.9 x 68.1 x 8 mm (5.86 x 2.68 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

161 g (5.68 oz) 155 g (5.47 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), aluminum back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) - G8231 Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) - G8232 Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Display Type IPS LCD Super AMOLED, HDR10 5.2 inches, 74.5 cm2 (~70.9% screen-to-body ratio) 5.8 inches, 84.8 cm2 (~83.6% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~424 ppi density) 1440 x 2960 pixels, 18.5:9 ratio (~570 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5 Triluminos display X-Reality Engine 3D Touch (home button only) Always-on display Platform OS Android 7.1 (Nougat), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Android 7.0 (Nougat), upgradable to Android 9.0 (Pie), One UI Chipset Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) Exynos 8895 (10 nm) - EMEA Qualcomm MSM8998 Snapdragon 835 (10 nm) - USA & China CPU Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) Octa-core (4x2.3 GHz Mongoose M2 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) - EMEA Octa-core (4x2.35 GHz Kryo & 4x1.9 GHz Kryo) - USA & China GPU Adreno 530 Mali-G71 MP20 - EMEA Adreno 540 - USA & China Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only Internal 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM 64GB 4GB RAM eMMC 5.1 UFS 2.0 or UFS 2.1 Main Camera Modules 19 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/2.3", predictive PDAF, Laser AF 12 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, OIS Features LED flash, HDR, panorama LED flash, auto-HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 720p@960fps, HDR 4K@30fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR, stereo sound rec., gyro-EIS, OIS Selfie Camera Modules 13 MP, f/2.0, 22mm (wide), 1/3.1", 1.12µm 8 MP, f/1.7, 25mm (wide), 1/3.6", 1.22µm, AF 2 MP (dedicated iris scanner camera) Features Dual video call, Auto-HDR Video 1080p@30fps 1440p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio 32-bit/384kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, aptX, LE 5.0, A2DP, LE, aptX Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS, GALILEO NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No No USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C 3.1 Features Sensors Fingerprint (side-mounted, region dependent), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Iris scanner, fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, heart rate, SpO2 Samsung DeX (desktop experience support) ANT+ Bixby natural language commands and dictation Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) Battery Type Li-Ion 2900 mAh, non-removable Li-Ion 3000 mAh, non-removable (11.55 Wh) Charging 18W wired, QC3 15W wired, QC2 Wireless (Qi/PMA) (market dependent) Talk time Up to 20 h (3G) Music play Up to 67 h Misc Colors Black, Warm Silver, Ice Blue Midnight Black, Orchid Gray, Arctic Silver, Coral Blue, Maple Gold, Rose Pink, Burgundy Red SAR 0.44 W/kg (head) 0.75 W/kg (body) SAR EU 0.32 W/kg (head) 1.27 W/kg (body) Models G8232, G8231, SOV35, 602SO, SO-03J SM-G950FD, SM-G950W, SM-G950S, SM-G950K, SM-G950L, SM-G9500, SM-G950A, SM-G950P, SM-G950T, SM-G950U, SM-G950V, SM-G950F, SM-G950U1, SM-G950N, SC-02J, SCV36, SM-G950, G950F Price About 220 EUR About 230 EUR Tests Performance AnTuTu: 170766 (v8) GeekBench: 808 (v5.1) GFXBench: 21fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 199022 (v7) GeekBench: 6656 (v4.4) GFXBench: 13fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.768 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 66dB / Noise 70dB / Ring 72dB Audio quality Battery (old)