Từ điển Anh - Việt
spring[spriη]|danh từ|nội động từ sprang; sprung|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhảy; cái nhảyto take a spring nhảy mùa xuân [đen & bóng]the spring of one's life mùa xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân suốihot spring suối nước nóng sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại lò xo; nhíp [xe] chỗ nhún [của ván nhảy...] nguồn, gốc, căn nguyên động cơthe springs of human action những động cơ của hành động con người chỗ cong, đường cong chỗ nứt, đường nứt [cột buồm...]; sự rò, sự bị nước rỉ vào [thuyền...] dây buộc thuyền vào bến con nước [ Scốtlen] bài hát vui; điệu múa vuinội động từ sprang ; sprung [ [thường] + up , down , out , over , through , away , back... ] nhảyto spring out of bed nhảy ra khỏi giườngto spring at someone nhảy xổ vào người nàoto spring to one's feet đứng phắt dậy bật mạnhbranch springs back cành cây bật mạnh trở lạilid springs open cái vung bật tung ra nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiệnthe wind springs up gió nổi lênthe buds are springing nụ đang trổmany factories have sprung into existence in this area nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này xuất phát; xuất thânhis actions spring from goodwill những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ýto be sprung of a peasant stock xuất thân từ thành phần nông dân nứt rạn; cong [gỗ]racket has sprung cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong nổ [mìn]ngoại động từ làm cho nhảy lên, làm cho bay lênto spring a covey of quail làm cho một ổ chim cun cút bay lên nhảy quato spring a wall nhảy qua tường làm rạn, làm nứt, làm nẻhe has sprung my racket anh ta làm nứt cái vợt của tôi làm nổ [mìn]; làm bật lên, đề ra, đưa ra; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra [một tin]to spring a trap làm bật bẫyhe has sprung a new theory anh ta đề ra một lý thuyết mớihe loves to spring surprises on us anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc [vào xe] [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đảm bảo cho [ai] được tha tù