St là gì trong tiếng anh năm 2024

Có lẽ khi bắt đầu học tiếng Anh, các bạn đều sẽ được học về số đếm trong tiếng Anh đúng không? Số đếm là những số như: One , Two, Three,... Nhưng các bạn có biết số thứ tự trong tiếng Anh là như thế nào không? Bài viết này mình sẽ giới thiệu cho các bạn về “st” trong tiếng anh là gì

1. Định nghĩa

Trong tiếng anh First được từ viết tắt là 1st , nó có nghĩa là trước tiên, đứng đầu hoặc đứng thứ nhất.

St là gì trong tiếng anh năm 2024

(hình ảnh st)

st dịch ra tiếng việt là thứ nhất hoặc là đầu tiên. Đây là một tính từ gần giống với first và được phiên âm là :

UK /ˈfɜːst/ US /ˈfɝːst/

Bảng các thứ tự viết tắt:

1st – first

2nd – second

3rd – third

4th – fourth

5th – fifth

6th – sixth

7th – seventh

8th – eighth

9th – ninth

10th – tenth

11th – eleventh

12th – twelfth

13th – thirteenth

14th – fourteenth

15th – fifteenth

16th – sixteenth

17th – seventeenth

18th – eighteenth

19th – nineteenth

20th - twentieth

22nd – twenty-second

21st - twenty-first

23rd - twenty-third

24th – twenty-fourth

2. Các cách viết số thứ tự.

St là gì trong tiếng anh năm 2024

( Hình ảnh về số thứ tự trong tiếng Anh )

  • Hầu hết tất cả các số thứ tự đều có đuôi “th” ở cuối cùng nhưng trừ những trường hợp số thứ nhất, số thứ 2, số thứ 3, số thứ 5,số thứ 9, số thứ 12

Thứ nhất : Fist → khi đó viết tắt là 1st

Thứ hai : Second → Khi đó viết tắt là 2nd

Thứ ba: Third → Khi đó viết tắt là 3rd

Số thứ 5 : Fifth → Khi đó viết tắt thành 5th

Số thứ 9 : Ninth → Khi đó viết tắt thành 9th

Số thứ 12 : Twelfth → Khi đó viết tắt là 12th

  • có lẽ có nhiều bạn sẽ nhầm tưởng rằng những số thứ tự trên nên các bạn hãy cẩn thận nếu không sẽ rất dễ nhầm đó nhé!
  • Hầu hết các số thứ tự trong tiếng anh đều là số đếm rồi thêm đuôi th phía sau.
  • Đối với các số thứ tự như là hai mươi, ba mươi, bốn mươi, các số có hai chữ số số cuối là 0 thì chúng ta cũng sẽ có quy tắc với những số như thế, ta sẽ bỏ “Y’ ở cuối, thay bằng “ie” và thêm “th” ở cuối cùng.

Ví dụ :

  • 20th – twentieth
  • 30th – thirtieth
  • 40th – fortieth
  • 50th – fiftieth
  • 60th – sixtieth
  • 70th – seventieth
  • 80th – eightieth
  • 90th – ninetieth
  • Các số thứ tự đặc biệt lớn trong tiếng anh như hàng trăm, hàng nghìn và hàng triệu,.. thì viết là :
  • 100th - hundredth
  • 101st - hundred and first
  • 152nd - hundred and fifty-second
  • 200th - two hundredth
  • 1,000th - thousandth
  • 1,000,000th - millionth
  • 1,000,000,000th - billionth

3. Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh.

St là gì trong tiếng anh năm 2024

(hình ảnh số thứ tự)

Khi muốn nói đến ngày sinh nhật

Ví dụ:

  • Yesterday was my 18th birthday.
  • Ngày hôm qua là sinh nhật lần thứ 18 của tôi.
    Xếp hạng

Ví dụ:

  • Philippines came first in Miss Universe 2016.
  • Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ 2016.
    Số tầng trong một tòa nhà:

Ví dụ:

  • My office is on the ninth floor.
  • văn phòng của tôi nằm ở tầng thứ chín.
    Phần trăm: % = Percent

Ví dụ:

  • 59% = fifty-nine percent
    Tỷ số. E.g:

Ví dụ:

  • 2:1 = two to one
  • Phân số: chúng ta thường dùng số thứ tự để nói về phân số (fractions):

Ví dụ:

  • 1/2 – a half
  • 1/3 – a third
  • 2/3 – two thirds
  • 1/4 – a quarter (a fourth)
  • 3/4 – three quarters (three fourths)
  • 1/5 – a fifth
  • 2/5 – two fifths
  • 1/6 – a sixth
  • 5/6 – five sixths
  • 1/7 – a seventh
  • 1/8 – an eighth
  • 1/10 – a tenth
  • 7/10 – seven tenths
  • 1/20 – a twentieth
  • 47/100 – forty-seven hundredths
  • 1/100 – a hundredth
  • 1/1,000 – a thousandth
  • Ngày tháng.

Ví dụ:

Để đọc được ngày tháng trong tiếng Anh ta có thể dùng số thứ tự ,hoặc có thể nói tháng trước ngày sau hoặc ngược lại. Giả sử bạn sinh nhật ngày 01/02 sẽ được đọc là the second of January hoặc January the second

- Có các cách viết khác nhau sau đây là 2 cách viết ngày tháng:

  • Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (Anh-Mỹ)

Ví dụ : Wednesday, December 3rd, 2010

  • Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm (Anh-Anh)

Ví dụ : Wednesday, 3rd December, 2010

Từ đó các bạn có thể biết được cách sử dụng của số thứ tự trong tiếng Anh .

4. Các ví dụ

  • Here, we have Whiteboys, the supreme white version of 1st Streeters, only these guys have the cash and crowd relationship to support.
  • Ở đây, chúng ta đã có những Whiteboy's, người đứng đầu tối cao , chỉ những kẻ này mới có tiền mặt và mối quan hệ của đám đông để ủng hộ.
  • Preaching in the 1stand 20th centuries
  • Rao giảng trong thế kỷ 1 và thế kỷ 20
  • 1st attack completed.
  • Cuộc tấn công đầu tiên đã hoàn thành
  • He verified the 1st call came from Ho Chi Minh City.
  • Anh ấy xác nhận có cuộc gọi đến từ thành phố Hồ Chí Minh
  • January first day is a holiday dedicated to the pagan god Janus, and the name of the month is derived from his name.
  • Ngày thứ nhất của tháng Giêng là ngày lễ dành riêng cho vị thần ngoại giáo Janus, và tên của tháng được lấy từ tên của ông.
  • The delegation of the Polish Army in the Soviet Union 1st has come to be explained.
  • Các đơn vị đứng đầu của quân đoàn Ba Lan đã đến để chi viện.

Trên đây là các kiến thức về “st” trong tiếng anh . Chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study TiengAnh

ST là viết tắt của từ gì trong sản xuất?

còn được gọi là thời gian thông qua, là lượng thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm hoặc dịch vụ. Thời gian này bao gồm tất cả các quy trình sản xuất bao gồm thời gian giá trị gia tăng và thời gian không giá trị gia tăng.

Hàng ST là gì?

ST là viết tắt của chữ "sáu tám", tức vàng 6,8 tuổi. Riết thành quen, vàng chất lượng ST đã trở thành "tiêu chuẩn" trên thị trường! Thậm chí nữ trang bằng vàng ST đã được đăng ký với cơ quan chức năng khi đó là Ngân hàng Nhà nước (NHNN).

S.TH là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh?

+ Sth là viết tắt của "something" (cái gì đó). Ví dụ: - I find it very difficult to speak English confidently (Tôi cảm thấy rất khó nói tiếng Anh một cách tự tin). - We find it impossible to win this battle (Chúng tôi cảm thấy không thể thắng được trận chiến này).

Thứ từ trong tiếng Anh là gì?

Định nghĩa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh Số thứ tự (ordinal number) là dạng số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: thứ nhất (first), thứ hai (second), thứ ba (third),… Số đếm (cardinal numbers) là dạng số dùng biểu thị số lượng của các sự vật như: một (one), hai (two), ba (three),…