Strengthen the bond là gì

Đặt câu với từ "strengthen"

1. Strengthen your convictions.

Củng cố lòng tin chắc.

2. Meetings Strengthen Our Faith

Các buổi họp làm vững mạnh đức tin của chúng ta

3. How to Strengthen Commitment

Làm sao để giữ vững cam kết hôn nhân?

4. 3 Strengthen the weak hands,

3 Hãy làm cho tay yếu đuối nên mạnh mẽ,

5. An alliance will strengthen us both

Hai quân kết minh mới có thể biến yếu thành mạnh.

6. They seek to strengthen one another.

Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau.

7. Tools That Educate, Motivate, and Strengthen

Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố

8. Continue to strengthen homes and families.

Hãy tiếp tục củng cố nhà cửa và gia đình.

9. I can strengthen my family by

Tôi có thể củng cố gia đình của mình bằng cách

10. Micahs prophecy can strengthen us spiritually

Lời tiên tri của Mi-chê có thể củng cố chúng ta về thiêng liêng

11. To strengthen your commitment, try the following:

Để củng cố sự cam kết trong đời sống lứa đôi, hãy thử làm những điều sau đây:

12. They always build up and strengthen others.

Họ luôn luôn xây dựng và củng cố những người khác.

13. 1. How do my covenants strengthen me?

* Các giao ước của tôi củng cố tôi bằng cách nào?

14. 16 Strengthen your confidence in the Bible.

16 Củng cố lòng tin cậy nơi Kinh Thánh.

15. Why should the transfiguration strengthen our faith?

Tại sao sự hóa hình củng cố đức tin chúng ta?

16. 15 min: Tools That Educate, Motivate, and Strengthen.

15 phút: Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố.

17. How does prayer strengthen our friendship with God?

Cầu nguyện củng cố tình bạn của chúng ta với Đức Chúa Trời như thế nào?

18. Our covenants will strengthen us to resist temptation.

Các giao ước của chúng ta sẽ củng cố chúng ta để chống lại cám dỗ.

19. "Proposed harmonized sales tax will strengthen our province".

Lợi ích kinh tế có được từ du lịch sẽ đọng lại nền kinh tế địa phương".

20. Now Is the Time to Strengthen Our Confidence!

Bây giờ là lúc để củng cố lòng tin tưởng của chúng ta!

21. - Strengthen management capacity through professional training of managers;

- Nâng cao năng lực quản lý thông qua việc đào tạo cho các cán bộ lãnh đạo;

22. Strengthen our organization through positive and professional interaction.

Kasia chiến thắng nhờ cách giao tiếp thân thiện và chuyên nghiệp.

23. Why should we strengthen our sense of urgency?

Tại sao chúng ta nên giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

24. How can the support of fellow believers strengthen us?

Làm thế nào sự nâng đỡ của anh chị em đồng đạo có thể làm chúng ta vững mạnh?

25. [b] How can you strengthen your relationship with Jehovah?

[b] Làm thế nào bạn có thể củng cố mối quan hệ với Đức Giê-hô-va?

26. Even those long married can strengthen their marriage bonds

Ngay cả những người lập gia đình đã lâu năm cũng có thể củng cố tình nghĩa keo sơn của họ

27. How can you strengthen your motivation to show love?

Bạn có thể củng cố thế nào động lực thúc đẩy bày tỏ tình yêu thương?

28. How can you use prayer to strengthen your family?

Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?

29. What will strengthen our resolve to seek Jehovahs recognition?

Chúng ta cần nhớ gì để củng cố quyết tâm được Đức Giê-hô-va công nhận?

30. This would strengthen John as he languishes in prison.

Điều đó sẽ thêm sức cho Giăng khi ông mòn mỏi trong tù.

31. Why will working together in unity strengthen a marriage?

Tại sao việc chung vai sát cánh giúp củng cố hôn nhân?

32. We must strengthen our interaction and effectiveness as a Group.

Chúng tôi phải tăng cường ảnh hưởng và hiệu quả của chúng tôi như là một Nhóm.

33. 15 It is imperative that we strengthen our confidence now.

15 Điều cần thiết là bây giờ chúng ta phải củng cố lòng tin tưởng của mình.

34. Couples who respect that fact strive to strengthen their marriage.

Những cặp vợ chồng tôn trọng điều này sẽ cố gắng củng cố hôn nhân.

35. Of course, seminary helped Cameron strengthen his testimony as well.

Dĩ nhiên, lớp giáo lý cũng giúp Cameron củng cố chứng ngôn của em.

36. What are some factors that help to strengthen a marriage?

Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì?

37. Strengthen implementation of the co-payment policy, including grievance mechanisms;

* Tăng cường triển khai chính sách đồng chi trả, có cơ chế khiếu nại rõ ràng.

38. Ill strengthen thee, help thee, and cause thee to stand, ...

Ta sẽ củng cố ngươi, giúp đỡ ngươi, làm cho ngươi đứng được, ...

39. And how can the Bible help you to strengthen it?

Và Kinh Thánh có thể giúp cho bạn củng cố sự cam kết ấy như thế nào?

40. The Bible can strengthen your resolve to overcome harmful habits

Kinh Thánh có thể củng cố lòng kiên quyết khắc phục thói hư tật xấu

41. * When thou art converted, strengthen thy brethren, Luke 22:32.

* Khi ngươi đã cải đạo, hãy làm cho vững chí anh em mình, LuCa 22:32.

42. Week 3: The priesthood can bless and strengthen my family.

Tuần Lễ thứ 3: Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.

43. * How those who hold priesthood keys strengthen homes and families.

* Cách những người nắm giữ các chìa khóa chức tư tế củng cố mái gia đình.

44. The Sabbath provides a wonderful opportunity to strengthen family ties.

Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.

45. How can all of us strengthen our confidence in Jehovah?

Tất cả chúng ta có thể củng cố lòng tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va như thế nào?

46. How does regular participation in the ministry strengthen us spiritually?

Đều đặn tham dự thánh chức củng cố chúng ta về thiêng liêng như thế nào?

47. So we answered: We made it to strengthen our faith.

Vì vậy chúng tôi trả lời: Chúng tôi làm biểu ngữ để củng cố đức tin.

48. "AFC Futsal Club Licensing Regulations to strengthen professionalism in Asia".

Iran là đương kim vô địch. ^ AFC Futsal Club Licensing Regulations to strengthen professionalism in Asia.

49. How can Christian love help to strengthen the marriage bond?

Làm thế nào tình yêu thương tín đồ Đấng Christ có thể giúp củng cố mối dây hôn nhân?

50. How can we strengthen our resolve to reject bad thoughts?

Chúng ta có thể củng cố quyết tâm kháng cự những suy nghĩ xấu bằng cách nào?

51. Ill strengthen thee, help thee, and cause thee to stand,

Và ta sẽ giúp ngươi thêm sức mạnh đứng vững vàng.

52. PICTURE DESCRIPTION: Regular Family Worship sessions strengthen us to endure.

HÌNH ẢNH: Đều đặn có Buổi thờ phượng của gia đình thêm sức cho chúng ta chịu đựng.

53. Jehovah still uses his angels to protect and strengthen his people

Đức Giê-hô-va vẫn dùng các thiên sứ để bảo vệ và củng cố dân ngài

54. The goal is to strengthen and stabilize field and branch organization.

Mục tiêu là giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt.

55. Ada married Louis II, count of Loon to strengthen her position.

Ada kết hôn với Louis II, bá tước xứ Looz để củng cố địa vị của mình.

56. [b] What questions can you ask yourself to strengthen your conviction?

[b] Bạn có thể tự hỏi những câu hỏi nào để củng cố lòng tin chắc?

57. [b] What is one way to strengthen our faith and courage?

[b] Một cách để củng cố đức tin và lòng can đảm là gì?

58. Sexual intimacies between a husband and wife can strengthen their bond.

Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ.

59. Praying about a promise will strengthen our resolve to keep it.

Cầu nguyện về một lời hứa sẽ củng cố lòng quyết tâm của chúng ta giữ lời đó.

60. After you have quit, reviewing this list will strengthen your resolve.

Sau khi đã bỏ thuốc, xem lại bản liệt kê này sẽ củng cố quyết tâm của bạn.

61. In what ways can Psalm 4 strengthen our trust in Jehovah?

Bằng cách nào bài Thi-thiên 4 củng cố lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va?

62. Doing this would strengthen their resolve to stand firm in faith.

Làm như thế sẽ củng cố lòng cương quyết của họ để đứng vững trong đức tin.

63. * Strengthen your brethren in all your conversation, D&C 108:7.

* Hãy bồi đắp thêm cho các anh em mình trong mọi ngôn từ, GLGƯ 108:7.

64. What do you think can be done to strengthen family ties?

Ông / Bà nghĩ chúng ta có thể làm gì để củng cố mối quan hệ gia đình?

65. As never before, we need to strengthen our sense of urgency.

Hơn bao giờ hết, chúng ta cần giữ tinh thần khẩn trương cao độ.

66. Efforts were then made to strengthen the position of Ōtori's force.

Sau đó, họ nỗ lực củng cố vị trí của quân Otori tại đây.

67. Nevertheless, Yuan married his son to Li's daughter to strengthen their ties.

Tuy nhiên, Viên vẫn hỏi cưới con gái Lê cho con trai ông ta để thắt chặt thêm mối liên hệ giữa họ.

68. * Multisector engagements to strengthen linkages between education and the labor market; and

* Hỗ trợ đa ngành nhằm tăng cường mối liên kết giữa giáo dục, đào tạo và thị trường lao động; và

69. Youths were recruited to strengthen fortifications and to serve in the military.

Những người trẻ được động viên để củng cố thành lũy và để phục vụ trong quân đội.

70. He will carry them, strengthen them, and furnish escape. Hebrews 6:10.

Ngài sẽ bồng ẵm, tiếp sức và giải cứu họ.Hê-bơ-rơ 6:10.

71. What opportunities do we have to strengthen the bond of Christian brotherhood?

Chúng ta có những cơ hội nào để củng cố tình anh em giữa tín đồ Đấng Christ?

72. Jehovah blesses Christian mates who make efforts to strengthen a strained marriage

Đức Giê-hô-va ban phước cho tín đồ nào nỗ lực củng cố hôn nhân đang rạn nứt

73. I knew how important it was to strengthen our brothers under ban.

Tôi biết việc củng cố anh em trong tình trạng bị cấm đoán là quan trọng như thế nào.

74. This is intended to strengthen motivation and foster a sense of ownership.

Điều này nhằm tăng cường động lực và thúc đẩy ý thức sở hữu.

75. What are some tools that you can use to strengthen your faith?

Bạn có thể dùng một số công cụ nào để củng cố đức tin của mình?

76. Despite forecasts calling for the storm to weaken, Lane continued to strengthen.

Mặc dù dự báo nói rằng cơn bão suy yếu, Lane vẫn tiếp tục tăng cường.

77. 1 The apostle Paul did all that he could to strengthen fellow believers.

1 Sứ đồ Phao-lô làm hết sức mình để giục lòng anh em cùng đức tin.

78. We were to visit and strengthen the congregations in central and northern Greece.

Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.

79. Why is there an urgent need within Jehovahs organization to strengthen family ties?

Tại sao cần cấp bách củng cố mối quan hệ gia đình trong tổ chức Đức Giê-hô-va?

80. But it'll strengthen our position and force them to get rid of Longson.

Mà còn củng cố vị trí của chúng ta và buộc họ loại bỏ Longson.

Video liên quan

Chủ Đề