Schnucki tiếng viết là gì

Tiếng Đức [Deutsch [ˈdɔʏtʃ] [

Các mạo từ hạn định tiếng Đức [tương đương với "the" tiếng Anh].
Xem thêm thông tin: Giống ngữ pháp trong tiếng Đức

Danh từ được chia theo cách, giống, và số.

Mức độ biến tố này ít hơn đáng kể so với tiếng Latinh, tiếng Hy Lạp cổ đại, và tiếng Phạn, và cũng phần nào ít hơn so với tiếng Anh cổ, tiếng Iceland và tiếng Nga. Với ba giống và bốn cách, cộng với số nhiều, có 16 loại danh từ theo giống, số và cách, nhưng chỉ có sáu mạo từ hạn định. Ở danh từ, sự biến tố là nhất thiết đối với từ giống đức mạnh và trung số ít. Tuy nhiên, sở hữu cách và tặng cách đang dần bị mất đi trong đối thoại thông tục. Đuôi danh từ biến cách cho bị xem là "lỗi thời" trong nhiều trường hợp và thường bị bỏ đi, nhưng vẫn còn trong tục ngữ, trong lối nói trang trọng và khi viết. Danh từ giống đực yếu dùng chung một đuôi danh từ trong đối cách, tặng cách và sở hữu cách ở số ít. Danh từ giống cái không biến cách ở số ít. Từ số nhiều có biến tố tặng cách. Tổng cộng, bảy đuôi biến tố [không tính phần chỉ số nhiều] hiện diện trong tiếng Đức: -s, -es, -n, -ns, -en, -ens, -e.

Trong chính tả tiếng Đức, danh từ và đa số các từ có chức năng cú pháp với danh từ được viết hoa ký tự đầu [Am Freitag gehe ich einkaufen "Vào thứ sáu tôi đi mua sắm."].

Biến tố động từSửa đổi

Bài chi tiết: Danh từ tiếng Đức

Các yếu tố ảnh hưởng đến động từ tiếng Đức là:

Tiền tố động từSửa đổi

Ý nghĩa của động từ có thể được mở rộng và thay đổi bởi việc sử dụng tiền tố. Ví dụ tiền tố zer- chỉ sự phá hủy, như zerreißen [xé rách ra], zerbrechen [đập vỡ ra], zerschneiden [cắt ra]. Một số tiền tố khác chỉ mang ý nghĩa mơ hồ nào đó; ver- đi cùng một số lớn động từ với ý nghĩa đa dạng, versuchen [thử] từ suchen [tìm kiếm], vernehmen [dò hỏi] từ nehmen [lấy], verteilen [phân bổ] từ teilen [chia sẻ], verstehen [hiểu] từ stehen [đứng].

Nhận xétSửa đổi

Tiếng Đức là ngôn ngữ có sự khác biệt mạnh giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. Ngôn ngữ viết sử dụng rất nhiều cấu trúc mệnh đề quan hệ nhúng nhưng nó gần như không bao giờ được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Trong giao tiếp hàng ngày, mệnh đề quan hệ con [hay còn gọi là câu phụ, nebensatz] hay được sử dụng và luôn luôn được nói kèm với từ quan hệ. Việc giản lược bất kỳ các cấu trúc ngữ pháp nào kể cả trong văn phong nói [chẳng hạn giản lược từ quan hệ như trong tiếng Anh] cũng đều bị coi là sai ngữ pháp.

Cụm danh từ ghép lúc nào cũng được viết liền nhau và giống như tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nga,..., nó được sắp xếp ngược [stacked backward]. Ví dụ:

Xô: Eimer

Nước: Wasser

=> Xô nước: Wassereimer.

Ghi chúSửa đổi

  1. ^ The status of Low German as a German variety or separate language is subject to discussion.[5]
  2. ^ The status of Luxembourgish as a German variety or separate language is subject to discussion.[2]
  3. ^ The status of Plautdietsch as a German variety or separate language is subject to discussion.[5]

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Mikael Parkvall, "Världens 100 största språk 2010" [The World's 100 Largest Languages in 2010], in Nationalencyklopedin
  2. ^ a b c d e f g h i j Ammon, Ulrich [tháng 11 năm 2014]. Die Stellung der deutschen Sprache in der Welt [bằng tiếng Đức] [ấn bản 1]. Berlin, Germany: de Gruyter. ISBN978-3-11-019298-8. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết][cầnsốtrang]
  3. ^ a b Special Eurobarometer 386: Europeans and their languages [PDF] [report]. European Commission. tháng 6 năm 2012. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ Rat für deutsche Rechtschreibung Über den Rat. Rechtschreibrat.ids-mannheim.de. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010.
  5. ^ a b c Jan Goossens: Niederdeutsche Sprache: Versuch einer Definition. In: Jan Goossens [Hrsg.]: Niederdeutsch: Sprache und Literatur. Karl Wachholtz, 2. Auflage, Neumünster 1983, S. 27; Willy Sanders: Sachsensprache, Hansesprache, Plattdeutsch: sprachgeschichtliche Grundzüge des Niederdeutschen. Vandenhoeck & Ruprecht, Göttingen 1982, ISBN 3-525-01213-6, S. 32 f.; Dieter Stellmacher: Niederdeutsche Sprache. 2. Auflage, Weidler, Berlin 2000, ISBN 3-89693-326-4, S. 92.
  6. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập [2013]. Thượng Franken. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. Đã bỏ qua tham số không rõ |chapterurl= [trợ giúp]
  7. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập [2013]. Thượng Đức. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. Đã bỏ qua tham số không rõ |chapterurl= [trợ giúp]
  8. ^ Which Languages Are Germanic Languages?. WorldAtlas [bằng tiếng Anh]. 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  9. ^ German 'should be a working language of EU', says Merkel's party. The Daily Telegraph. ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ a b Modern Language Association, February 2015, Enrollments in Languages Other Than English in United States Institutions of Higher Education, Fall 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.
  11. ^ More than 80% of primary school pupils in the EU were studying a foreign language in 2013 [PDF]. Eurostat. ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016.
  12. ^ Why Learn German?. Goethe Institute. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  13. ^ Usage Statistics of Content Languages for Websites, January 2015.
  14. ^ Why Learn German?. SDSU German Studies Department of European Studies. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  15. ^ European Commission [2004]. Many tongues, one family. Languages in the European Union [PDF]. Europa [web portal]. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
  16. ^ Template:German L1 speakers outside Europe
  17. ^ a b c Tổng của tiếng Đức chuẩn Đức, Thụy Sĩ, và tất cả những phương ngữ Đức phải "tiếng Đức chuẩn" theo Ethnologue [18th ed., 2015]
  18. ^ Foreign language learning statistics - Statistics Explained. Ec.europa.eu. ngày 17 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  19. ^ Marten, Thomas; Sauer, Fritz Joachim biên tập [2005]. Länderkunde Deutschland, Österreich, Schweiz und Liechtenstein im Querschnitt [Regional Geography An Overview of Germany, Austria, Switzerland and Liechtenstein] [bằng tiếng Đức]. Berlin: Inform-Verlag. tr.7. ISBN3-9805843-1-3.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  20. ^ The most spoken languages worldwide [speakers and native speaker in millions]. New York, USA: Statista, The Statistics Portal. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2015. Native speakers=105, total speakers=185

Tài liệu về mối quan hệ của tiếng ĐứcSửa đổi

  • Johannes Bechert/Wolfgang Wildgen: Einführung in die Sprachkontaktforschung. Darmstadt, Wiss. Buchgesellschaft, 1991
  • Csaba Földes: Kontaktdeutsch. Zur Theorie eines Varietätentyps unter transkulturellen Bedingungen von Mehrsprachigkeit. Tübingen, Verlag Gunter Narr, 2005
  • Claudia Maria Riehl: Sprachkontaktforschung. Tübingen, Narr, 2004

Đọc thêmSửa đổi

  • Michael Clyne, The German Language in a Changing Europe [1995] ISBN 0-521-49970-4
  • George O. Curme, A Grammar of the German Language [1904, 1922] the most complete and authoritative work in English
  • Anthony Fox, The Structure of German [2005] ISBN 0-19-927399-5
  • W.B. Lockwood, German Today: The Advanced Learner's Guide [1987] ISBN 0-19-815850-5
  • Ruth H. Sanders. German: Biography of a Language [Oxford University Press; 2010] 240 pages. Combines linguistic, anthropological, and historical perspectives in a "biography" of German in terms of six "signal events" over millennia, including the Battle of Kalkriese, which blocked the spread of Latin-based language north.

Liên kết ngoàiSửa đổi

Có sẵn phiên bản Tiếng Đức của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Đức.
Wikibooks có thêm thông tin về Tiếng Đức
Wiktionary có sẵn các định nghĩa trong: Tiếng Đức
  • German [language] trên DMOZ
  • The Goethe Institute: German Government sponsored organisation for the promotion of the German language and culture.
  • Learn to Speak German Lưu trữ 2013-06-08 tại Wayback Machine Student Resource
  • Free German Language Course Lưu trữ 2013-02-17 tại Wayback Machine
  • The Leo Dictionaries: A German language portal featuring German-English, German-French, German-Spanish, German-Italian, German-Chinese and German-Russian dictionaries, with forums and a search function

Video liên quan

Chủ Đề