[1634 products available]
About products and suppliers:
Các tính năng của Alibaba.com. 45cr thép thanh của tất cả các thông số kỹ thuật cho mọi mục đích sử dụng với giá tốt .. 45cr thép thanh còn được gọi là thép gia cường được sử dụng để tăng cường bê tông. Họ làm điều này bằng cách tăng cường độ chịu kéo của bê tông như trong bê tông cốt thép. Thép carbon là loại phổ biến nhất. 45cr thép thanh, nhưng các loại khác như thép không gỉ và thanh composite cũng đang được sử dụng. Về mặt vật lý, bê tông và thép có độ giãn nở nhiệt tương tự nhau và do đó chúng hoạt động tốt khi kết hợp thành một vật liệu bền vững trong mọi thời tiết.
45cr thép thanh có sẵn ở tất cả các cấp và thông số kỹ thuật trên Alibaba.com. Chọn các thuộc tính mà bạn mua như đường kính, cán nóng, cán nguội, tôn và nhiều đặc tính khác .. 45cr thép thanh bền hơn thép mạ kẽm. Chúng ngăn ngừa các vết nứt trên bê tông. Khi được sử dụng với bê tông để xây dựng, bê tông mỏng hơn sẽ thực hiện công việc .. 45cr thép thanh cực kỳ bền lâu, tiết kiệm chi phí và đáp ứng.45cr thép thanh tỏ ra hữu ích trong việc nâng cao chức năng của một số doanh nghiệp thương mại. Chúng bao gồm sân bay, nông nghiệp, hàng rào, cơ sở hạ tầng và các tấm bê tông. Khi nào bạn mua. 45cr thép thanh so sánh từ nhiều người bán quốc tế khác nhau và thu hẹp lựa chọn của bạn dựa trên giá cả, chất lượng và đánh giá của khách hàng trước đó.
Tại Alibaba.com, bạn có thể xem qua toàn bộ thời gian. 45cr thép thanh cung cấp và phù hợp với yêu cầu của bạn ở mức giá phù hợp với ngân sách. Bạn có thể mua mẫu trước khi mua hàng thực tế. Gửi tin nhắn tức thì đến nhà cung cấp và nhận được phản hồi nhanh chóng. Tại đây, bạn sẽ nhận được các giao dịch tốt, thanh toán dễ dàng và an toàn, giao hàng nhanh chóng và mua sắm bằng niềm tin.
Thép C45 là gì? Thông số kỹ thuật mác thép C45 bao nhiêu ? Hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về loại thép này, thông số tính chất cơ tính, cũng như thành phần hóa học qua bài viết sau đây!
Thep C45 là thép Carbon có hàm lượng Carbon là 0,45% [0,45%C], ngoài ra loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken…
Mác C45: Chữ “C” là kí hiệu của thép Cacbon, trong đó “45” có nghĩa là mác thép chưa hàm lượng C là 0,45%. Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép C45 là loại thép có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp.
Thông số kỹ thuật thép C45
Chỉ số cấp bền thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt σb [Mpa] | Độ bền đứt σc [Mpa] | Độ giãn dài tương đối δ [%] | Độ cứng HRC |
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Thành phần hóa học của thép C45
Mác thép | C [%] min-max | Si [%] min-max | Mn [%] min-max | P [%] tối đa | S [%] tối đa | Cr [%] min-max |
C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Đặc tính cơ học của thép C45
Mác thép | Điều kiện | Yield Strength [Mpa] | Sức căng [Mpa] | Elon-gation A5 [%] | Độ cứng HRC | Nhiệt độ | Benda- khả năng | Độ dày danh nghĩa, t | |
1.95mm≤t≤10.0mm | |||||||||
Cán | Nung | ||||||||
C45 | Cán | 460 | 750 | 18 | 58 | 820 | Bán kính uốn cong [≤90 °] | 2,0 x t | 1,0 × t |
Nung | 330 | 540 | 30 | 55 | 860 | ||||
Nước ngập nước | 2270 | ||||||||
Dầu ngập | 1980 |
Bảng giá thép C45
1 | Thép tròn chế tạo S45C: F14 x 6m | 6 | 7.54 | 12.273 | 92.538 | 13.500 | 101.792 |
2 | Thép tròn chế tạo S45C: F16 x 6m | 6 | 9.8 | 12.273 | 120.275 | 13.500 | 132.303 |
3 | Thép tròn chế tạo S45C: F18 x 6m | 6 | 12.2 | 12.273 | 149.731 | 13.500 | 164.704 |
4 | Thép tròn chế tạo S45C: F20 x 6m | 6 | 15.2 | 12.273 | 186.550 | 13.500 | 205.205 |
5 | Thép tròn chế tạo S45C: F25 x 6m | 6 | 24 | 12.273 | 294.552 | 13.500 | 324.007 |
6 | Thép tròn chế tạo S45C: F30 x 6m | 6 | 33.7 | 12.273 | 413.600 | 13.500 | 454.960 |
7 | Thép tròn chế tạo S45C: F32 x 6m | 6 | 38.5 | 12.273 | 472.511 | 13.500 | 519.762 |
8 | Thép tròn chế tạo S45C: F35 x 6m | 6 | 46.5 | 12.273 | 570.695 | 13.500 | 627.764 |
9 | Thép tròn chế tạo S45C: F40 x 6m | 6 | 60 | 12.273 | 736.380 | 13.500 | 810.018 |
10 | Thép tròn chế tạo S45C: F42 x 6m | 6 | 62 | 12.273 | 760.926 | 13.500 | 837.019 |
11 | Thép tròn chế tạo S45C: F45 x 6m | 6 | 76.5 | 12.273 | 938.885 | 13.500 | 1.032.773 |
12 | Thép tròn chế tạo S45C: F60 x 6m | 6 | 135.5 | 12.273 | 1.662.992 | 13.500 | 1.829.291 |
13 | Thép tròn chế tạo S45C: F75 x 6m | 6 | 211.01 | 12.273 | 2.589.726 | 13.500 | 2.848.698 |
14 | Thép tròn chế tạo S45C: F80 x 6m | 6 | 237.8 | 12.273 | 2.918.519 | 13.500 | 3.210.371 |
15 | Thép tròn chế tạo S45C: F85 x 6m | 6 | 273 | 12.273 | 3.350.529 | 13.500 | 3.685.582 |
16 | Thép tròn chế tạo S45C: F90 x 6m | 6 | 279.6 | 12.273 | 3.431.531 | 13.500 | 3.774.684 |
17 | Thép tròn chế tạo S45C: F100 x 6m | 6 | 375 | 12.273 | 4.602.375 | 13.500 | 5.062.613 |
18 | Thép tròn chế tạo S45C: F110 x 6m | 6 | 450.01 | 12.273 | 5.522.973 | 13.500 | 6.075.270 |
19 | Thép tròn chế tạo S45C: F120 x 6m | 6 | 525.6 | 12.273 | 6.450.689 | 13.500 | 7.095.758 |
20 | Thép tròn chế tạo S45C: F130 x 6m | 6 | 637 | 12.273 | 7.817.901 | 13.500 | 8.599.691 |
21 | Thép tròn chế tạo S45C: F140 x 6m | 6 | 725 | 12.273 | 8.897.925 | 13.500 | 9.787.718 |
22 | Thép tròn chế tạo S45C: F160 x 6m | 6 | 946.98 | 12.273 | 11.622.286 | 13.500 | 12.784.514 |
Ứng dụng của thép C45
Nhờ độ bền tốt, độ cứng cao nên thép C45 được sử dụng rộng rãi trong công trình, sản xuất công nghiệp, gia công cơ khí, chế tạo các chi tiết máy, thi công cầu đường, khung thép,… Thép tròn C45 phù hợp để chế tạo bulong, trục piton, bánh răng, bản mã, liềm, rìu, khoan gỗ, mặt bích thép, vỏ khuôn, ty ren….
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12,
TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – [028] 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Xem thêm các sản phẩm khác của công ty thép Hùng Phát
Bulong, ốc vít
Cùm treo ống
Đồng hồ lưu lượng
Hộp Inox
Khớp nối
Ống Inox
Thép hình I, H
Thép hình u
Thép V inox, tấm Inox
Ống thép đen
Thiết bị chữa cháy
Thép hình U,C
Phụ kiện Inox
Lưới thép
Hệ thông chữa cháy
Thiết bị báo cháy
Thép ống mạ kẽm SEAH
Ống thép đúc
Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn ANSI
Tiêu chuẩn DIN
Van Minh Hòa
Thép tấm chống trượt
Máy bơm chữa cháy
Thép ống mạ kẽm Việt Đức
Tôn kẽm, tôn mạ màu
Thép hộp đen
Ống thép mạ kẽm
Thép hình u, i, v, h
Thép hộp mạ kẽm