Thoát khỏi tiếng anh là gì năm 2024

- không bị chú ý (escape one's notice): I doubt you will escape people's notice if you show up at the party in a floor-length sequined gown.

(Tôi nghi ngờ việc bạn có thể không bị chú ý bởi mọi người nếu bạn xuất hiện tại bữa tiệc trong một chiếc váy đính sequin dài đến sàn.)

Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.

No one has ever escaped from Alcatraz.

May mắn là Henry trốn thoát được bằng cách nhảy xuống sông.

Henry avoids Frank by sinking under the water.

Tôi sẽ trốn thoát khỏi chỗ này.

I'm gonna escape from this dump.

Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát.

As far as we can tell, he killed his captor and escaped.

Nhưng tôi không trốn thoát khỏi Trung Hoa.

But I haven't just escaped from China.

Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào.

The demon could've escaped anytime.

Mujawamariya trốn thoát, đã gửi con mình đến miền nam của đất nước.

Mujawamariya escaped, having sent her children to the south of the country.

Vợ ông đã trốn thoát, ông biết chứ?

“Your wife has escaped, did you know that?”

Sam trốn thoát rồi.

Sam got away.

Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.

Helping you break out of a pirate's brig aboard your own timeship.

Hoặc trước khi hắn trốn thoát để nổi binh chống lại chúng ta

Or before he escapes to raise an army against us.

Điều gì làm ngươi từ bỏ nỗ lực trốn thoát?

What made you cease your attempts at escape?

Trong khi Ávila trốn thoát, Langdon gặp Ambra.

While Ávila escapes, Langdon meets Ambra.

Tên con lai đó đã trốn thoát khỏi đảo Hà Lan.

The half-breed has escaped from the Dutch island.

Chúng tôi tin chắc vua Ramusan đã trốn thoát

If we are to believe his servants, King Ramusan has fled.

Hắn đã trốn thoát với việc giết cha anh?

He just got away with killing your dad?

Tôi sẽ cần một bộ phận giảm thanh để trốn thoát.

In any event, I'll need a silencer to escape.

Anh ta trốn thoát chưa?

He make it out?

Chỉ có Michelle, cô ta đã trốn thoát khỏi tay cậu, phải không?

Only Michelle, she got away from you didn't she?

với mỗi lần mặt trời lên, hàng trăm nô lệ trốn thoát và gia nhập chúng ta.

With each passing sun, hundreds of slaves break bond to join our cause.

Chúng đang trốn thoát đó, mọi người.

They're getting away, guys.

Jenny cần ai đó để pin một câu chuyện ông đã trốn thoát sư tử.

Jenny needed someone to pin an escaped lion story on.

Tù binh có thể trốn thoát được

Prisoners can always escape.

Chỉ một số người Alemanni trốn thoát khi đêm đến.

The visiting Germans flew out in the evening.

là câu hỏi được nhiều bạn học còn đang thắc mắc trong quá trình học tiếng Anh. Đây là một cụm từ khá quen thuộc nhưng không phải ai cũng tự tin cho rằng bản thân đã nắm chắc được hết kiến thức về nó. Ở bài viết hôm nay hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay Get rid of là gì, cách dùng của cấu trúc này như thế nào nhé!

1. Tìm hiểu Get rid of là gì?

Get rid of trong tiếng Anh có nghĩa là loại bỏ, thoát khỏi một cái gì đó, người nào đó, được dịch tùy vào ngữ cảnh của người nói. Cụm từ này được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp và là một từ không quá trang trọng.

Ví dụ:

  • I need to get rid of this old furniture. (Tôi cần phải loại bỏ cái đồ nội thất cũ này.)
  • He finally got rid of his bad habit of smoking. (Anh ấy cuối cùng đã bỏ được thói quen xấu hút thuốc.)

Thoát khỏi tiếng anh là gì năm 2024

Tìm hiểu Get rid of là gì

2. Các cấu trúc khác của Get rid of trong câu tiếng Anh

Get rid of là từ được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh mang sắc thái và ngữ nghĩa khác nhau. Vì vậy bạn cũng cần lưu ý tới hoàn cảnh và sắc thái của cuộc trò chuyện để tránh hiểu lầm. Dưới đây là những cách dùng Get rid of có thể được sử dụng:

  • Cấu trúc: Be rid of sb/sth. (Gạt bỏ thứ gì đó, ai đó mang sắc thái trang trọng)

Ví dụ:

  • After a long legal battle, Jane was finally rid of her abusive ex-husband. (Sau một cuộc chiến pháp lý dài, Jane cuối cùng đã thoát khỏi người chồng cũ lạm dụng cô ấy.)
  • Once the company adopted more efficient processes, they were able to be rid of their financial difficulties. (Khi công ty áp dụng quy trình hiệu quả hơn, họ đã có thể vượt qua khó khăn về tài chính.)
  • Cấu trúc: Get rid of sb/sth (Loại bỏ cái gì bởi ai đó, cái gì đó mang sắc thái bình thường, không quá trang trọng)

Ví dụ:

  • I need to get rid of these old clothes that I no longer wear. (Tôi cần phải vứt bỏ những bộ quần áo cũ này vì tôi không còn mặc nữa.)
  • The company decided to get rid of some outdated machinery and replace it with newer models. (Công ty quyết định loại bỏ một số thiết bị cũ kỹ và thay thế chúng bằng những mô hình mới hơn.)
  • Cấu trúc: Want rid of sb/ sth (Muốn loại bỏ cái gì bởi ai đó, cái gì đó mang sắc thái bình thường, không trang trọng)

Ví dụ:

  • After a series of disagreements, the manager wanted rid of the troublesome employee. (Sau một loạt những mâu thuẫn, người quản lý muốn loại bỏ nhân viên gây phiền hà.)
  • She wanted rid of her old car and was actively searching for a new one." (Cô ấy muốn bán chiếc xe cũ và đang tích cực tìm kiếm một chiếc xe mới.)

Ngoài ra Get rid of còn mang nghĩa là ném bỏ một thứ gì đó.

Ví dụ: Emily decided to get rid of her old laptop and buy a new one with better performance. (Emily quyết định vứt bỏ chiếc laptop cũ của cô và mua một chiếc mới với hiệu suất tốt hơn.)

Lưu ý:

Trong cấu trúc đi với Get rid of thì Rid được dùng như một tính từ nhưng nếu như đứng một mình thì Rid đóng vai trò là động từ có nghĩa là giải thoát.

Ví dụ: The city implemented a strict waste management program to rid the streets of litter and improve cleanliness." (Thành phố đã triển khai chương trình quản lý chất thải nghiêm ngặt để loại bỏ rác thải trên đường phố và cải thiện sự sạch sẽ.)

Thoát khỏi tiếng anh là gì năm 2024

Các cấu trúc khác của Get rid of

Xem thêm:

\=> CÁCH DÙNG CẤU TRÚC SUGGEST TRONG TIẾNG ANH

\=> TOÀN BỘ KIẾN THỨC VỀ CẤU TRÚC PREFER: CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP

3. Từ đồng nghĩa với Get rid of

Ngoài Get rid of thì có thể sử dụng một số từ đồng nghĩa thay thế dưới đây:

  • Discard /dɪˈskɑːd/: Loại bỏ
  • Eliminate /dɪˈskɑːd/: Xóa bỏ
  • Dump /dʌmp/: Trút bỏ
  • Wipe out: Lau sạch
  • Scrap /skræp/: Loại ra
  • Chuck /tʃʌk/: Quăng đi
  • Do away with : Vứt ra xa
  • Reject /rɪˈdʒekt/: Từ chối
  • Replace /rɪˈpleɪs/: Thay thế
  • Remove /rɪˈmuːv/: Xóa bỏ
  • Dispose of: Loại bỏ
  • Exclude /ɪkˈskluːd/: Loại trừ

Thoát khỏi tiếng anh là gì năm 2024

Các từ đồng nghĩa với Get rid of

4. Các cụm từ đi với Get rid of

  • Get rid of everything: Quăng hết tất cả mọi thứ đi

Ví dụ: After deciding to downsize and move to a smaller apartment, Sarah decided to get rid of everything she didn't need, including old furniture, clothes, and kitchen appliances. (Sau khi quyết định thu nhỏ và chuyển đến một căn hộ nhỏ hơn, Sarah quyết định vứt bỏ tất cả những thứ cô không cần thiết, bao gồm đồ nội thất cũ, quần áo và thiết bị nhà bếp.)

  • Get rid of .. yourself: Tự bản thân thoát khỏi điều gì đó

Ví dụ: John, feeling overwhelmed by negative thoughts, decided it was time to get rid of the self-doubt and start believing in himself again. (John, cảm thấy quá áp lực bởi những suy nghĩ tiêu cực, quyết định rằng đã đến lúc loại bỏ sự nghi ngờ bản thân và bắt đầu tin vào mình một lần nữa.)

  • Get rid of backwardness: Rời khỏi sự lạc hậu.

Ví dụ: The government implemented various educational and economic reforms to get rid of the backwardness in the rural areas and promote overall development. (Chính phủ triển khai nhiều cải cách giáo dục và kinh tế để loại bỏ sự lạc hậu ở vùng nông thôn và thúc đẩy phát triển tổng thể.)

Thoát khỏi tiếng anh là gì năm 2024

Các cụm từ đi với Get rid of

5. Bài tập vận dụng cấu trúc Get rid of

Bài tập: Điền vào chỗ trống cấu trúc thích hợp với câu cho trước

1. The old chair was broken, so they decided to ____________ it.

2. After years of struggling with debt, they finally ____________ their financial problems.

3. The company plans to ____________ several underperforming employees.

4. She's been trying to ____________ her annoying neighbor for months.

5. He desperately wants to ____________ all the clutter in his house.

6. The team successfully ____________ their opponents in the championship game.

7. The organization is determined to ____________ child labor in the industry.

8. The landlord wants ____________ of the troublesome tenants who never pay rent on time.

9. She felt relieved after ____________ her toxic relationship with her ex-boyfriend.

10. The city council aims to ____________ stray animals from the streets.

Đáp án:

1. get rid of

2. were rid of

3. get rid of

4. be rid of

5. get rid of

6. got rid of

7. get rid of

8. rid

9. getting rid of

10. get rid of

Xem thêm:

\=> IN CHARGE OF LÀ GÌ? - ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG ĐẦY ĐỦ

\=> LOOK UP TO LÀ GÌ? PHÂN BIỆT LOOK UP TO VÀ ADMIRE TRONG TIẾNG ANH

Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn có thêm kiến thức về cấu trúc Get rid of từ đó có thêm nhiều kỹ năng làm bài. Hy vọng với những kiến thức chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học mình. Bạn học có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình