Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 Cô Quế



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 5 Can you swim? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và nhắc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. Look. I can draw a cat.

It's really nice.

b. What can you do, Phong?

I can dance.

c. What about you, Nam? Me?

I can't dance, but I can sing.

Hướng dẫn dịch:

a. Nhìn này. Tôi có thể vẽ một con mèo.

Nó thật đẹp.

Quảng cáo

b. Bạn có thể làm gì vậy Phong?

Tôi có thể nhảy.

c. Còn bạn thì sao Nam?

Tôi à? Tôi không thể nhảy múa nhưng tôi có thể hát.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

a] What can you do?

I can skip.

b] What can you do?

I can skate.

c] What can you do?

I can cook.

Quảng cáo

d] What can you do?

I can swim.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể nhảy đây.

b] Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể trượt bóng.

c] Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể nấu ăn.

d] Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể bơi.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

1.

Mai: What can you do?

Tony: 1 can draw. Look at this!

Mai: Oh, what a nice picture.

2.

Mai: What can you do?

Nam: 1 can cycle.

Mai: Cycle? Let's cycle together in the park.

3.

Mai: How old are you?

Akiko: I'm nine years old.

Mai: What can you do?

Akiko: 1 can skate.

Mai: Oh, really? It's wonderful

4. Look and write. [Nhìn và viết]

1.  I can dance.

2. I can skate 

3. I can swim.

4. I can ride a bike. 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể nháy múa.

2. Tôi có thể trượt patanh.

3. Tôi có thể bơi.

4. Tôi có thể đi xe đạp.

5. Let's play. [Chúng ta cùng chơi.]

Guessing Game [Trò chơi dự đoán]

Hướng dẫn dịch:

Trong trò chơi này, trước tiên các em chuẩn bị sẵn bức tranh vẽ những động vật mà các em muốn để cho ai đó đoán, ví dụ con chó, con cá, con vẹt.

Sau khi chuẩn bị xong, các bạn học sinh sẽ cùng tham gia trò chơi. Cô giáo sẽ chia thành 5 nhóm. Nếu học sinh trong mỗi nhóm có thể nhận ra những động vật trong tranh thì hãy chỉ tay lên động vật đó và hỏi một vài câu hỏi về động vật [ví dụ như: "What's this animal?" - Đây là động vật gì? hoặc "What can it do?"- Nó có thể làm gì?, "Can it swim?"- Nó có thể bơi không?].

Sau đó trong 1 nhóm nói 2 câu về động vật trong tranh, sử dụng can và can't [ví dụ: It can swim, but it can't walk. - Nó có thể bơi, nhưng nó không thể đi bộ.], rồi tiếp tục hỏi "What is it?” - Nó là con gì? Học sinh khác nhìn tranh và trả lời [ví dụ: "It's a fish”. - Nó là con cá.]. Và sau cùng nhóm nào đưa ra 5 câu hỏi và 5 câu trả lời đúng trước thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-can-you-swim.jsp

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

a] Can you play table tennis? - Yes, I can. / No, I can't. 

[Bạn có thể chơi bóng bàn được không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.]

b] Can you play volleyball? - Yes, I can. / No, I can't. 

[Bạn có thể chơi bóng chuyền được không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.]

c] Can you play the piano? - Yes, I can. / No, I can't. 

[Bạn có thể chơi đàn piano được không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.]

d] Can you play the guitar? - Yes, I can. / No, I can't.

[Bạn có thể chơi đàn ghi-ta được không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.]

Bài 6

6. Let's sing.

[Chúng ta cùng hát.]

Can you swim?

[Bạn có thể bơi không?]

Daddy, daddy, [Ba ơi, ba ơi,]

Daddy, daddy, [Ba ơi, ba ơi,]

Can you swim? [Ba có thể bơi không?]

Yes, I can. [Có, ba có thể.]

Yes, I can. [Có, ba có thể.]

I can swim. [Ba có thể bơi.]

Mummy, mummy, [Mẹ ơi, mẹ ơi,]

Mummy, mummy, [Mẹ ơi, mẹ ơi]

Can you dance? [Mẹ có thể múa không?]

Yes, I can. [Có, mẹ có thể.]

Yes, I can. [Có, mẹ có thể.]

I can dance. [Mẹ có thể múa.]

Baby, baby, [Con yêu, con yêu,]

Baby, baby, [Con yêu, con yêu,]

Can you sing? [Con có thể hát không?]

Yes, I can. [Dạ, con có thể.]

Yes, I can. [Dạ, con có thể.]

I can sing. [Con có thể hát ạ.]

Học về động từ Can, dạng phủ định của nó là Can't.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề