To a turn là gì

Một trong những nỗi ám ảnh, day dứt đối với người học tiếng anh chính là Idiom và Phrasal Verb – kho tàng các cụm từ đa nghĩa, học mãi không hết. Chính vì sự đa dạng về số lượng phrasal verb cũng như sự đa nghĩa của mỗi cụm động từ. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Turn to – một trong những phrasal verb tiêu biểu cho đặc trưng đa nghĩa của phrasal verb. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem Turn to trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Các cách dùng và cấu trúc Turn to trong tiếng Anh như thế nào? Hơn nữa là các từ, cụm từ đồng nghĩa, liên quan đến Turn to. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!


Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Turn to 

1. Turn to trong tiếng anh là gì

Turn to, như đã giới thiệu ở trên, là một cụm động từ phổ biến, thông dụng

Turn to được cấu thành từ hai thành phần chính là Turn, được phiên âm là /tɝːn/ , và To, được phiên âm là /tu/.

Bình thường thì To có hai cách phiên âm là /tu/ và /tuː/. Cách đọc thứ nhất là cách đọc weak tức là đọc nhẹ, đọc lướt; còn cách đọc thứ hai là cách đọc strong tức là đọc khoẻ hơn, bật hơi rõ hơn.

Vì trong cụm từ “Turn to” thì to không phải là nhân tố được nhấn mạnh nên vì thế mà nó sẽ được đọc nhẹ và lướt đi theo cách đọc thứ nhất.


Hình ảnh minh hoạ cho Turn to 

2. Ý nghĩa là cách sử dụng Turn to 

Turn to sb/sth – hướng về: yêu cầu một người hoặc tổ chức giúp đỡ hoặc hỗ trợ; đến gặp ai đó hoặc điều gì đó để được giúp đỡ trong một hoàn cảnh khó khăn 

Ví dụ:

  • I’m always reality-conscious that we are all human and we do need anyone to turn to whenever hardship comes to us. To put it another way, each of us should have someone in whom we can confide whatever we want.

  • Tôi luôn nhận thức được thực tế rằng tất cả chúng ta đều là con người và chúng ta cần bất cứ ai hướng về mỗi khi khó khăn đến với chúng ta. Nói một cách khác, mỗi chúng ta nên có một người mà chúng ta có thể tâm sự bất cứ điều gì chúng ta muốn.

Turn to sth – xem xét: nghĩ về hoặc bắt đầu cân nhắc điều gì đó

Ví dụ:

  • I think that it’s time we turned to environmental issues which will arise right after the moment that we conduct our manufacture plan.

  • Tôi nghĩ rằng đã đến lúc chúng ta chuyển sang các vấn đề môi trường sẽ nảy sinh ngay sau thời điểm chúng ta tiến hành kế hoạch sản xuất của mình.

Turn to sth – tìm đến: để bắt đầu làm hoặc sử dụng điều gì đó không tốt, đặc biệt là vì bạn không hài lòng

Ví dụ:

  • After ending an unhappy arranged marriage, Jane did nothing but turn to drugs and alcohol beverages. But recently, she has found out that it would only make her worse and worse; therefore, she has gradually given up on them.

  • Sau khi kết thúc cuộc hôn nhân sắp đặt không hạnh phúc, Jane không làm gì khác ngoài việc tìm đến ma túy và đồ uống có cồn. Nhưng gần đây, cô ấy đã phát hiện ra rằng nó sẽ chỉ làm cho cô ấy ngày càng tồi tệ hơn; do đó, cô ấy đã dần dần từ bỏ chúng.

Turn to sth – giở đến: mở một cuốn sách đến một trang cụ thể

Ví dụ:

  • I was taken by surprise when my son approached me last night with a book on his hands and turned to page 18 which is the one containing pictures of me and my husband when we were in our wedding. He kept asking me where he was at that time but I didn’t know how to explain.

  • Tôi đã rất ngạc nhiên khi con trai tôi đến gần tôi vào tối qua qua với một cuốn sách trên tay và lật đến trang 18, đó là trang có hình ảnh của tôi và chồng tôi khi chúng tôi còn trong đám cưới của chúng tôi. Anh ấy liên tục hỏi tôi lúc đó anh ấy đang ở đâu nhưng tôi không biết giải thích thế nào.

Hình ảnh minh hoạ cho Turn to 

3. Các từ, cụm từ liên quan tới Turn to 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Turn sb on to sth

chuyển [các] sự chú ý của bạn sang ai đó hoặc cái gì đó

[để bắt đầu suy nghĩ hoặc xem xét một điều hoặc một người cụ thể]

Turn sth over to sb/sth

Giao cho, chuyển giao

[giao một thứ gì đó cho người có thẩm quyền hoặc người có quyền hợp pháp đối với nó, hoặc giao cho ai đó trách nhiệm pháp lý về thứ gì đó]

Turn sth over to sb

Chuyển cái gì đó cho ai

[để cung cấp một cái gì đó cho một người hoặc cơ quan pháp lý]

Turn your attention[s] to sth/sb

Hướng quan tâm đến, hướng chú ý của ai đó đến

[để khiến ai đó quan tâm đến điều gì đó]

Trên đây là những kiến thức vô cùng thú vị và bổ ích về cụm động từ Turn to. Bài học vừa cung cấp cho bạn đọc những thông tin cơ bản, những nét nghĩa phổ biến và vừa cung cấp cho các bạn về các kiến thức mở rộng và các từ, cụm từ đồng nghĩa, liên quan đến Turn to. Đúng chất là một Phrasal verb nhiều nghĩa nhưng các nghĩa của Turn to khá là dễ hiểu, dễ nhớ và dễ sử dụng. Bài viết đã được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần đã các bạn không bị choáng ngợp với kiến thức. Hy vọng rằng, sau bài viết này, các bạn đã và sẽ vận dụng được cụm động từ Turn to một cách nhuần nhuyễn để từ đó làm đa dạng hóa vốn ngôn ngữ của mình. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh nhé!

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ in turn là gì. Các bạn đã biết gì về turn in rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về turn in là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng ,  khá là thú vị đấy! Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

In Turn nghĩa là gì 

Ảnh minh họa in turn là gì 

In turn là một cụm từ đóng vai trò như một từ nối hoặc một phó từ trong câu. Là một từ thuộc cấp độ B1. Cùng theo dõi studytienganh để chúng ta có thể biết thêm nhiều cụm từ thú vị khác nữa nhé!

In turn có cách phát âm theo IPA Anh Mỹ  là /ɪn  tɜːn/  

In turn có cách phát âm theo IPA Anh Mỹ  là /ɪn tɝːn/

In turn có 2 nghĩa khác nhau : lần lượt và  kết quả là 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ In Turn

Ảnh minh họa in turn là gì 

Nghĩa đầu tiên của in turn chúng ta có thể dịch theo tiếng Việt là lần lượt. Theo từ điển Oxford định nghĩa thì dùng để chỉ cái này đến cái khác theo một thứ tự cụ thể.

Đối với nghĩa này thì in turn được dùng ở cuối một câu, một mệnh đề, một ý.

S + Verb +...+ in turn

Ví dụ :

  •  He spoke to each of his sons and daughters in turn so that they can understand each other.

  • Anh ấy lần lượt nói chuyện với mỗi cậu con trai và con gái để họ có thể thông cảm cho nhau.

  •  
  • Studies are called their name in turn to get their lunch boxes.

  • Các học sinh lần lượt được gọi tên để lấy phần cơm trưa của họ.

In turn còn được dùng với nghĩa là kết quả của việc gì đó sau một loạt các sự kiện. Chúng ta có thể dịch theo tiếng Việt là bởi vì điều đó, hoặc kết quả là.

Từ đồng nghĩa với “in turn” trong hoàn cảnh này đó là “therefore” [do đó], “consequently” [kết quả là], as the result of[ kết quả là ],...

Với nghĩa này in turn thường nằm giữa hai mệnh đề, hoặc là nằm giữa 2 ý của một câu thường là sau động từ chính 

Clause + in turn + clause 

S + Verb + in turn + ….

Ví dụ:

  • Increased material cost will, in turn, lead to decreased profits.

  • Chi phí vật liệu tăng cao do đó dẫn đến lợi nhuận giảm.

  •  
  • In turn, the one who was offended should readily forgive others

  • Do đó, những người bị xúc phạm dễ dàng tha thứ cho người khác

 

Ví dụ Anh Việt 

  • Please wait in line, the nurse will call names in turn.
  • Xin vui lòng xếp hàng đợi, y tá sẽ gọi tên lần lượt
  •  
  • We should advice him in turn so that he can give up his stupid love.
  • Chúng ta nên lần lượt khuyên anh ấy để anh ấy có thể từ bỏ tình yêu ngu ngốc của mình.
  •  
  • we need to often advertise on social media,in turn, consumer will put faith in us
  • Chúng ta nên quảng cáo thường xuyên trên các  mạng xã hội, nhờ thế , những người tiêu thị sẽ đặt niềm tin vào chúng ta.
  •  
  • Let's consider each one of the reports in turn.
  • Hãy xem xét lần lượt từng bản báo cáo.
  •  
  • We failed in that project, therefore, we looked at each step of the process in turn.  
  • Chúng tôi đã thất bại trong dự án đó, do đó, chúng tôi đã lần lượt xem xét lại  từng bước của quá trình.
  •  
  • His father taught him, in turn, he  taught those lesions his own son 
  • Bố ông ấy đã dạy ông ấy, do đó ông ấy đã dạy lại những bài học đó cho con trai mình

Ảnh minh họa in turn là gì

Một số cụm từ liên quan [Nếu có]

Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số cụm từ thú vị khác đi cùng với động từ turn nữa nhé. 

Từ / cụm từ liên quan với in turn 

Nghĩa của từ

turn in 

nộp

turn into

trở nên, trở thành

turn on 

bật

turn off 

tắt 

Ví dụ:

  • Don’t let our boss say twice, please turn in your report in time.

  • Đừng để sếp chúng ta nói hai lần, làm ơn nộp bản báo cáo của bạn đúng thời hạn.

  •  
  • When she kisses the frog, suddenly the frog turns into a prince.

  • Khi cô ấy hôn vào con ếch, đột nhiên con ếch biến thành một chàng hoàng tử.

  •  
  • Please turn on the record. I want to listen to our songs.

  • Làm ơn bật máy nghe nhạc lên. Tôi muốn nghe lại những bài hát của chúng ta.

  •  
  • When I look at the electricity bill,  I think that turning off the air conditioner is the best way to save money.

  • Khi tôi nhìn vào hóa đơn tiền điện, tôi nghĩ rằng tắt máy điều hòa là cách tốt nhất để tiết kiệm tiền.

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài bổ ích khác 

Video liên quan

Chủ Đề