Trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Xin giới thiệu đến các bạn học viên, sinh viên ngành công nghệ thông tin Đề thi và đáp án Anh văn chuyên ngành CNTT của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng. Đề thi này có 29 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết. Thể loại:Đề thi Tag: Đề thi Anh văn chuyên ngành CNTT - de thi tieng anh chuyen nganh cong nghe thong tin

5
10235
669

Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin [CNTT] được cập nhật liên tục, luôn bổ sung các từ vựng mới để đáp ứng sự phát triển không ngừng của lĩnh vực này. Bên cạnh đó, chuyên ngành CNTT là một nhánh nằm trong ngành kỹ thuật sử dụng máy tính cũng như phần mềm máy tính. Thế nên, việc nắm chắc vốn tiếng Anh ngành CNTT sẽ giúp bạn phát triển và tiến xa hơn trong sự nghiệp của mình. Sau đây là các thông tin tổng hợp từ A đến Z của tiếng Anh ngành CNTT dành cho bạn.

Bí kíp học tiếng Anh chuyên ngành ô tô hiệu quả cao

Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Để có thể thông thạo và sở hữu vốn tiếng Anh CNTT vững chắc là chuyện thể “ngày một ngày hai” mà làm được. Người học phải chủ động và nỗ lực ôn luyện từ nhiều nguồn kiến thức khác nhau, điều này giúp nâng cao sự hiểu biết của bản thân hơn.

Hiện nay, có vô số các phần mềm để hỗ trợ bạn học tiếng Anh, đó có thể là ứng dụng trực tuyến, công cụ offline,… Trong đó, các website học Anh ngữ CNTT được nhiều người lựa chọn bởi các chức năng hiện đại, giao diện thân thiện mang đến trải nghiệm tối ưu nhất. Nói không ngoa khi sự phát triển của những trang web này rất tốt, tạo điều kiện học tập thuận tiện nhất cho những ai có nhu cầu học tiếng Anh. Mặt khác, có khá nhiều website học tiếng Anh CNTT, bạn nên tham khảo và chọn lọc để quyết định giao diện nào phù hợp với mình nhất nhé.

Trang web học tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Dưới đây Patado sẽ giới thiệu cho bạn 5 website học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin mà bất cứ dân IT nào cũng không nên bỏ qua.

Với những ai chuẩn bị hoặc đang làm việc trong ngành IT [Information Technology], ắt hẳn sẽ thấu hiểu được thực tế rằng: mức lương giữa người giỏi và không giỏi tiếng Anh có sự chênh lệch khá rõ rệt. Đây là một điều không mới, bởi vì tính chất nghề nghiệp nên nhiều kỹ sư CNTT thường phải tiếp xúc làm việc với người bản xứ. Đôi khi còn phải thuyết trình hoặc đọc tài liệu hoàn toàn bằng tiếng Anh. Vì lẽ đó, sở hữu vốn Anh ngữ nhất định chính là một lợi thế lớn trong quá trình làm việc. Patado khuyên bạn nếu có cơ hội nên học những từ vựng, thuật ngữ bằng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để sử dụng trong những lúc cần thiết nhé.

Từ vựng tiếng Anh cho dân IT

Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT thường xuất hiện trong môi trường công sở.

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin không những xuất hiện trong các cuộc hội thoại trong môi trường làm việc, mà còn sử dụng trong các cuộc phỏng vấn với nhà tuyển dụng trong quá trình ứng tuyển công việc.

Nếu như bạn nhận được một lời mời đến buổi phỏng vấn vị trí kỹ sư IT ở công ty nước ngoài, khi sở hữu khả năng tiếng Anh tốt, buổi phỏng vấn sẽ diễn ra suôn sẻ và rất có thể bạn sẽ trúng tuyển vào làm việc tại công ty. Với những ai có vốn Anh ngữ hạn chế thì nếu gặp những câu hỏi tiếng Anh đòi hỏi chuyên môn thì bạn sẽ gặp phải tình trạng lúng túng, không trả lời được câu hỏi mà nhà tuyển dụng đưa ra. Thế nên, chuẩn bị cho bản thân trước những mẫu hội thoại, đoạn phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành CNTT sẽ giúp bạn có tinh thần tốt hơn cho trường hợp này.

Đoạn hội thoại, phỏng vấn mẫu tiếng Anh cho ngành CNTT

Các mẫu hội thoại, phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành CNTT giúp bạn mường tượng tình huống thực tế, biết cách dùng thuật ngữ tự nhiên hơn.

Theo thời gian, lĩnh vực công nghệ thông tin là chuyên ngành quan trọng không thể thiếu và được nhiều người chọn để phát triển sự nghiệp. Bạn có thể thấy rằng nhiều người đang dùng các thiết bị công nghệ khắp nơi, chúng làm cho cuộc sống con người thay đổi và tiện nghi hơn. Vì lẽ đó, việc dạy và học chuyên ngành CNTT được chú trọng hơn.

Tuy đây là một chuyên ngành phát triển tại Việt Nam, nhưng nếu muốn học tốt lĩnh vực này thì bạn nên đọc nhiều các tài liệu CNTT bằng tiếng Anh. Mặt khác, bạn cũng có thể sử dụng bộ tài liệu dịch song ngữ Anh-Việt đều được. Bên cạnh đó, tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thường có một số điểm khác biệt so với tiếng Anh dùng trong giao tiếp. Thế nên, bạn hãy chọn lọc kỹ càng bộ tài liệu nào phù hợp để học với khả năng của mình nhé.

Một số tài liệu học tiếng Anh IT hiệu quả

Chia sẻ trọn bộ 10+ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành CNTT – Công cụ hỗ trợ đắc lực cho người phát triển hơn trong ngành IT.

Quá trình học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin cần có một thời gian nhất định cùng sự tập trung và chủ động học hỏi không ngừng. Không nên nóng vội và nhồi nhét quá nhiều trong khi học bạn nhé, điều này dẫn đến sự chán nản và mau chóng bỏ cuộc. Hãy động viên bản thân và nỗ lực thật nhiều, đến khi thực sự thành thạo thì bạn sẽ cảm nhận được công sức và thời gian mình bỏ ra là hoàn toàn xứng đáng đấy.

Theo TrungLH

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Test Subject: English Time: 45’ Name…………………………………………………………………............. Class………………………………………………………………………………. I. Choose the word which has underlined part pronounce differently from the others. 1. A. ticket B. finish C. biggest D. Chinese  2. A. soul B. could C. should D. would 3. A. found B. pour C. round D. about 4. A. meet B. see C. career D. keen 5. A. sport  B. word C. score D. More II. Choose the word which has stress different from the others. 6. A. finish B. ticket C. visit D. complete 7. A. travel B. begin  C. market D. agency 8. A. customer  B. translator C. controller  D. investor 9. A. reserve B. accountant C. material D. offices   10. A. English  B. airport C. Hungarian D. Hotel III. Choose the best answer to complete these sentences. 11. The circle is the ……………symbol.x A. Decision  B. Stop C. Start D. Connector 12. …………looks like a rounded rectangle. A. The ordinary rectangle  B. The ellipse C. The rectangle D. The parallelogram 13. …………Often it contains comparison function such as less than or greater than. A. Process symbol B. Output symbol C. Stop symbol D Decision symbol 14. I saw that movie ………… I was a child. A. until B. when  C. after D. before 15. You don’t need …………… when you draw a rectangle A. shift  B. Alt C. Ctrl  D. all of them 16.………..about size of a small typewriter. A. handheld  B. notebook C. laptop D. subnotebook 17. A ………. can fit into a jacket pocket.x A. handheld  B. notebook C. laptop D. subnotebook 18. What should he buy if he wants a computer for writing letter and to keep staff records  and to keep a diary of appointments.
  2. A. A minicomputer B. A PC  C. A mainframe D A. supercomputer 19. Power of a computer depends on speed and ……… A. capacity B. monitor C. motherboard D. processor 20. Hard disk capacity is in ………. A. megahertz  B. kilobytes C. gigabytes  D. bytes 21. Empty memory slots mean you can add more…………... A. cache memory B. expansion slot C. floppy drive D. memory  22. If you want to format a disk, choose “Format” from the ……….. menu. A. bar B. drop down  C. pop up D. botttom 23. Different types of port are used for each……………... A. device  B. computer C. printer D. monitor  24. The printer uses the larger ……………port. A. serial B. USB  C. parallel  D. VGA 25. As the main keyboard has a key for………… A. letter B. digits C. punctuation marks D. all are true  26.You can use……… keys. These keys move the cursor around the screen. A. function B. editing C. arrow  D. numeric 27. If your feet do not rest flat on the floor, you should use a ……...... A. footrest  B copy holder  C back support D lamp 28. When you enter a lot of data, you should use a…………. A. footrest B. copy holder   C. back support D. lamp 29.Twenty one inches is monitor ………… size. A. often B. usually C. normally D. common  30.Digital controls on screen allow you to………….. the image. A. make B. control C. adjust  D. get 31. You ……………put a floppy disk near a magnet A. don’t B. should C. should not D. do 32. A hard disk drive normally………… several disks. A. get B. fill C. put  D. contains 33. The read/ write head can move the………….. disk A. across  B. along C. around D. straight 34. The space between the head and the disk surface is………….. A.tiny B. small C. big D. large 35. Almost all desktop computers have ………. disks. A. magnetic tape B. hard  C. magneto  D. optical 36. GUI stands for …………… A. graphic user image B. graphical user image C.  graphic user interface D. graphical user interface 37. The message is ……………… from analogue to digital signals.
  3. A. converted B. changed C. altered  D. redone  38. P­I­P in video conferencing means ……………… A. people in people B. picture in picture C. people in picture D. picture in people 39. When your meeting is finished, remember to end the call by pressing ………… key A. Turn Off B. Pick Up C. Hold On D. Hang Up 40. ……….. is a device which selects the best route to send data from one network to  another. A. Network B. Router  C. Mainframe D. Modem 41. I ………………along the street when I saw a UFO A. was driving B. am driving C. drives D. driving 42. He couldn’t meet his friend on Sunday…………… he had a meeting on that day. A. therefore B. so C. because D. however 43. We use computer to keep the bank account and to look ………all materials and parts A. after B. for C. at D. into 44. Barcoding items require a computer to …………the barcode labels and maintain the  inventory. A. generate B. generated C. generation D. generating 45. In the library, librarians use computers to …………… the books. A. watch B. look C. find D. see 46. If you want a computer for game and internet, I think a ………is ok for you. A. PC B. mainframe C. handheld D. microcomputer   47. Handheld is a device which is used as an organizer, diary or “…………….” A. plan B. work job C. organize time D. to do list 48. You can put a ………………..on the palm of one hand A. PC B. mainframe C. handheld D. microcomputer   49. …………….contains all the constructions your computer needs to activate itself when  you switch on. A. RAM B. chip memory C. expansion card D. ROM 50.  To remove a motherboard in a PC, first you have to ……….. the old motherboard. A. redo  B. remove C. return D. Reorder IV. Read and choose the best answer for these questions. Reading There are many different types of printer. These include inkjet, mono laser, and dye  sublimation printers. Basically, you get what you pay for. The more you pay the better the  printer. Inkjet printers are the cheapest, but their print quality is not as good as the other two types of  printer. They are expensive to run compared to mono laser printers, but are able to print in  color. Inkjet are noisiest of the three types of printer.
  4. Mono laser printers are more expensive than inkjet printers but give you better quality of  black and white output. They cannot print in color, but are the fastest type of printer and cost  the least to run. Dye sublimation printers are the most expensive type of printer, but their print quality is  extremely high.  They are quiet in operation, but are relatively slow and very expensive to  run. Answer these questions. 51. What’s print quality of an inkjet like? A. Good B. Bad C. The best D. The worse  52. How fast is a mono laser? A. The fastest of two types. B. Not as fast as a dye sublimation. C. Faster than two other types. D. Slowest  53. Does it cost a lot to run dye sublimation? A. Yes, it cost B. No, it doesn’t. C. Yes, it is. D. Yes, it does. 54. How noisy is it? A. Very noisy C. Not as noise as an inkjet. B. Not quiet. D. noisy V. Find down the mistakes in the sentences. 55. Hard disks are fast and can store much great amounts of data than floppies.                                  A                  B                 C                                          D                              56. A window is an area in the computer screen.                 A           B         C                           D                    57. A floppy is a disk where can hold a lot of data.               A                         B           C                  D                                VI. Choose the correct sentences. 58.don’t/ for/ computer/ the/ long/ too/ break/ use/a/ without/ period/a. A. Don’t use the computer without for too long a break period. B. Don’t break the computer for too long without use a period. C. Don’t use the computer for too long without a break period. D. Don’t use the period for too long without a break computer. 59.have / on / an/ our / computers / everyday/ life/ effect.
  5. A. Computers have effect on our everyday an life. B. Computers have an effect on our everyday life. C. Computers have everyday life on an our effect. D. Computers have life an effect on our everyday. 60. network/ when/number/ have/peripherals/ a/you/,/ you/ share/ any/can/ of. A. When you have a network, you can share any number of peripherals. B. When you a share network you can have any number of peripherals. C. When you have you a network can share any number of peripherals. D. When you have a number network you can share any of peripherals.

Page 2

YOMEDIA

Đề thi Anh văn chuyên ngành Công nghệ thông tin - Đề số 3 [Kèm theo đáp án] giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin.

14-07-2016 944 87

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề