Trang phục trong tiếng anh là gì năm 2024
Để dễ dàng học từ vựng về chủ đề Quần áo và Phụ kiện một cách hiệu quả, ta nên phân loại từ vựng theo từng chủ đề nhỏ, theo một sơ đồ cây. Bạn có thể tham khảo bài tổng hợp dưới đây. Show Phân loại trang phụcacademic dress (n): trang phục trang trọng uniform (n): đồng phục casual dress (n): trang phục thường ngày armour (n): áo giáp sportswear(n): quần áo thể thao accessory (n): phụ kiện protective clothing(n): quần áo bảo hộ underwear (n): đồ lót beachwear (n): đồ đi biển night clothes (n): quần áo ngủ off the peg (n): đồ may sẵn haute couture (n): may đo cao cấp traditional clothes (n): trang phục truyền thống Tên các loại quần áodress (n): váy liền T-shirt/tee (n): áo phông, áo thun jacket (n): áo khoác maxi (n): váy dài đến mắt cá chân shirt (n): áo sơ-mi blazer (n): áo khoác dạng vest miniskirt (n): chân váy ngắn blouse (n): áo sơ-mi nữ overcoat (n): áo măng tô skirt (n): chân váy pullover (n): áo len chui đồng suit (n): bộ com lê tight (n): quần tất jumper (n): áo len dressing gown (n): áo choàng tắm boxer shorts (n): quần đùi sweater (n): áo nỉ anorak (n): áo khoác có mũ jeans (n): quần bò bra (n): áo lót nữ cardigan (n): áo khoác len coveralls (n): quần yếm knickers (n): quần lót nữ pyjamas (n): bộ đồ ngủ trousers (n): quần dài underpants (n): quần lót nam coat (n): áo khoác hat (n): mũ cap (n): mũ lưỡi trai shoes (n): giày boots (n): ủng socks (n): tất (vớ) Tên các loại phụ kiệnbracelet (n): vòng tay mirror (n): gương shoes (n): giày comb (n): lược thẳng necklace (n): vòng cổ boots (n): ủng earrings (n): khuyên tai piercing (n): khuyên socks (n): tất (vớ) engagement ring (n): nhẫn đính hôn wedding ring (n): nhẫn cưới purse (n): ví wallet (n): ví nam glasses (n): kính sunglasses (n): kính râm lipstick (n): son môi handbag (n): túi umbrella (n):ô/dù handkerchief (n): khăn tay walking stick (n): gậyđi bộ hairbrush (n): lược chùm hair tiehoặchair band (n): dây buộc tóc watch (n):đồng hồ mittens (n): găng tay hở ngón tie (n): cà vạt earmuffs (n):mũ len che cho tai khỏi rét gloves (n): găng tay Chất liệu quần áo, phụ kiệncotton (n): bông leather (n): da feather (n): lông vũ silk (n): lụa nylon (n): ni-lông wool (n): len khaki (n): vải ka-ki damask (n): lụa Đa-mát synthetic (n): sợi tổng hợp canvas (n): vải bố linen (n): vải lanh denim (n): vải bò Các bộ phận trên quần áo, phụ kiệncollar (n): cổ áo sleeve (n): tay áo button (n): khuy áo seam (n): đường may, đường chỉ lappet (n): vạt áo body (n): thân áo Một số động từ đi với từ vựng về quần áo, phụ kiệnto wear:mặc/đeo She wore her best suit for the interview. to tie: thắt, buộc Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over them. to put on:mặc vào,đi vào He put his shoes on before he went out. to untie: tháo, cởi "I just need to get changed." he said, untying his shoelaces. to take off: cởi ra It was hot, so I tookmy jacket off. to do up:kéo khóa/cài cúc She did his jacket up for him before he left the house. to get dressed: mặc đồ She got dressed before she went to work. to unfasten: nới lỏng He unfastened his tie before he took it off. to get undressed: cởi đồ He gotundressed before getting into the shower. to zip up: kéo khoááo/quần She zipped up her jacket before she went outside. Một số cụm từ miêu tả quần áo, phụ kiệnnew (a): mới Some of the money she had saved would have to go intonew clothing. trendy (a): thời thượng, mốt Our range oftrendy clothingis available online and instore. secondhand (a): (quần áo) sida I rarely buy secondhand clothes. must-have (adj): phải có ELLE's fashion experts have rounded up the topmust-havefashion trends for summer. fashionista (n): một tín đồ thời trang Afashionistais someone who looks at fashion as a form of art. keep up with the latest fashion (v): bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất Martha doesn't seem too concerned aboutkeeping up with the latest fashion. out of fashion (adj): lỗi thời Long skirts are out of fashion at present. fashion icon (n): biểu tượng thời trang If you consider yourself a fashionista, there are some classicfashion iconsyou need to know about. have an eye for (v): có mắt nhìn về thời trang Maura Pozek alwayshad an eye for fashion. old-fashioned (adj): lỗi thời, cũ kỹ From "grandma" heels to Victoriana frocks,old-fashioned clothesare having a moment on the style scene. vintage clothes (n): trang phục cổ điển Today I'm sharing some tips on how I stylevintage clothes. mix and match (v): phối đồ You canmix-and-matchproducts from avarietyof different manufacturers. hand-me-downs: quần áo được truyền từ anh/chị sang em "Hand me downs" are items, usuallyclothing, that's passed down from one person to another. be dressed for (v): ăn mặc cho (sự kiện/đi làm/) Don't have time to getdressed forwork unhurried? fashionable (a): sànhđiệu,đúng mốt, hợp thời trang It is no longerfashionableto trim them with knitted lace. get dressed down (v): ăn vận xuề xòa She always tried to get dressed down on her first date with a man. get dressed up (v): ăn vận chỉnh tề I hategetting dressed upfor special occasions. the height of fashion (n): rất thời trang, mốt Flared trousers were considered to be the height of fashion in those days. Xem thêm: Áo thun và áo phông khác gì nhau? Là một trong những thương hiệu thời trang tiên phong, thành lập vào giữa năm 2018, PARADOX nay đã trở thành một thương hiệu quen thuộc đối với các bạn trẻ Việt yêu thời trang streetwear. Với định hướng là một thương hiệu cung cấp các sản phẩm thời trang trẻ trung, cá tính nhưng vẫn duy trì sự cân bằng hoàn hảo giữa giá cả và chất lượng, đã tạo nên sự nổi bật của PARADOX trong thị trường thời trang Việt Nam. |