Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtrit/
Hoa Kỳ | [ˈtrit] |
Danh từSửa đổi
treat /ˈtrit/
- Sự đãi, sự thết đãi. this is to be my treat để tôi thết, để tôi trả tiền [khi ăn...]
- Tiệc, buổi chiêu đãi.
- Điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái. it's a treat to hear her play the piano thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
- Cuộc vui ngoài trời [cho thiếu nhi ở trường học].
Thành ngữSửa đổi
- to stand treat: [Thông tục] Thết đãi, bao [ăn, uống].
Ngoại động từSửa đổi
treat ngoại động từ /ˈtrit/
- Đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở. to treat someone well đối xử tốt với aito be badly treated bị xử tệ, bị bạc đãi
- Xem , xem như, coi như.he treated these words as a joke anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
- Thết, thết đãi. to treat someone to a good dinner thết ai một bữa cơm ngon
- Mua [cử tri... ] bằng cách thết đãi ăn uống.
- Xét, nghiên cứu; giải quyết. to treat a subject thoroughly xét kỹ lưỡng một vấn đề
- Chữa [bệnh], điều trị. he is being treated for nervous depression anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
- [Hoá học] Xử lý.
Chia động từSửa đổitreat
to treat | |||||
treating | |||||
treated | |||||
treat | treat hoặc treatest¹ | treats hoặc treateth¹ | treat | treat | treat |
treated | treated hoặc treatedst¹ | treated | treated | treated | treated |
will/shall²treat | will/shalltreat hoặc wilt/shalt¹treat | will/shalltreat | will/shalltreat | will/shalltreat | will/shalltreat |
treat | treat hoặc treatest¹ | treat | treat | treat | treat |
treated | treated | treated | treated | treated | treated |
weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat |
treat | lets treat | treat |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
treat nội động từ /ˈtrit/
- [+ of] Bàn về, luận giải, nghiên cứu. the book treats of modern science cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
- [+ with] Điều đình, thương lượng. to treat with the adversary for peace thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
Chia động từSửa đổitreat
to treat | |||||
treating | |||||
treated | |||||
treat | treat hoặc treatest¹ | treats hoặc treateth¹ | treat | treat | treat |
treated | treated hoặc treatedst¹ | treated | treated | treated | treated |
will/shall²treat | will/shalltreat hoặc wilt/shalt¹treat | will/shalltreat | will/shalltreat | will/shalltreat | will/shalltreat |
treat | treat hoặc treatest¹ | treat | treat | treat | treat |
treated | treated | treated | treated | treated | treated |
weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat | weretotreat hoặc shouldtreat |
treat | lets treat | treat |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]