Treated nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtrit/
Hoa Kỳ
[ˈtrit]

Danh từSửa đổi

treat  /ˈtrit/

  1. Sự đãi, sự thết đãi. this is to be my treat   để tôi thết, để tôi trả tiền [khi ăn...]
  2. Tiệc, buổi chiêu đãi.
  3. Điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái. it's a treat to hear her play the piano   thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
  4. Cuộc vui ngoài trời [cho thiếu nhi ở trường học].

Thành ngữSửa đổi

  • to stand treat: [Thông tục] Thết đãi, bao [ăn, uống].

Ngoại động từSửa đổi

treat ngoại động từ /ˈtrit/

  1. Đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở. to treat someone well   đối xử tốt với aito be badly treated   bị xử tệ, bị bạc đãi
  2. Xem , xem như, coi như.he treated these words as a joke   anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
  3. Thết, thết đãi. to treat someone to a good dinner   thết ai một bữa cơm ngon
  4. Mua [cử tri... ] bằng cách thết đãi ăn uống.
  5. Xét, nghiên cứu; giải quyết. to treat a subject thoroughly   xét kỹ lưỡng một vấn đề
  6. Chữa [bệnh], điều trị. he is being treated for nervous depression   anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
  7. [Hoá học] Xử lý.

Chia động từSửa đổitreat

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to treat
treating
treated
treat treat hoặc treatest¹ treats hoặc treateth¹ treat treat treat
treated treated hoặc treatedst¹ treated treated treated treated
will/shall²treat will/shalltreat hoặc wilt/shalt¹treat will/shalltreat will/shalltreat will/shalltreat will/shalltreat
treat treat hoặc treatest¹ treat treat treat treat
treated treated treated treated treated treated
weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat
treat lets treat treat
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

treat nội động từ /ˈtrit/

  1. [+ of] Bàn về, luận giải, nghiên cứu. the book treats of modern science   cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
  2. [+ with] Điều đình, thương lượng. to treat with the adversary for peace   thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình

Chia động từSửa đổitreat

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to treat
treating
treated
treat treat hoặc treatest¹ treats hoặc treateth¹ treat treat treat
treated treated hoặc treatedst¹ treated treated treated treated
will/shall²treat will/shalltreat hoặc wilt/shalt¹treat will/shalltreat will/shalltreat will/shalltreat will/shalltreat
treat treat hoặc treatest¹ treat treat treat treat
treated treated treated treated treated treated
weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat weretotreat hoặc shouldtreat
treat lets treat treat
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề