Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2021 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Huế 2021
Trường đại học Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế xét theo điểm thi THPT 2021
Ngày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới.
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 điểm.
Điểm sàn đại học Sư phạm Huế 2021
Ngày 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế [Xét học bạ]
Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] gồm các ngành như sau:
STT | Ngành học | Điểm sàn | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 24 | 25 |
3 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 |
4 | Giáo dục Công dân | 18 | 18 |
5 | Giáo dục Chính trị | 18 | 22,5 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 19 |
7 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 |
8 | Sư phạm Toán [đào tạo bằng tiếng Anh] | 23 | 24 |
9 | Sư phạm Tin học | 18 | 19 |
10 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19,5 |
11 | Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 23,5 |
12 | Sư phạm Hóa học | 18 | 21 |
13 | Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 25 |
14 | Sư phạm Sinh học | 18 | 21,5 |
15 | Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 25 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 21 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
18 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 |
19 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 23,5 |
20 | Sư phạm Công nghệ | 18 | 22,5 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 21 |
22 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | 19,5 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 18 |
24 | Hệ thống thông tin | 18 | 18 |
25 | Vật lý [ đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 18 | 23,5 |
Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Huế 2021 [Bổ sung đợt 1]
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021
Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Điểm chuẩn đại học Sư phạm Huế 2020
Trường đại học Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Huế 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06, M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | |
3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
8 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
12 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
14 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | |
16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 18.5 | |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 18.5 | |
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19 | |
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 18.5 | |
23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 18.5 | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; B00 | 15 | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
27 | T140211 | Vật lý [Tiên tiến] | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế năm 2019
Trường ĐH Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M06, M11 | 17 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, C20 | 18 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 18 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, C20 | 18 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 18 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 | 18 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 18 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | B00, C00 | 18 | |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 20 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
17 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
18 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00, C19, C20 | 18 | |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, C19, C20 | 18 | |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00, C00, D01 | 15 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | |
22 | T140211 | Vật lý [chương trình tiên tiến] | A00, A01 | 15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2021 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2021 các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây:
Đánh giá bài viết