Từ có 5 chữ cái với rau ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nội dung chính Show

  • Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách từ 5 chữ cái.
  • Một số 5 là gì
  • Một từ năm chữ với E là gì?
  • Một số 5 là gì
  • Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

5 Letter Words with E are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with E.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

© 2022 Copyright: word.tips

Ergot. ....

Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệpE in the middle, try out any of the five-letter words on our list to aid you in getting the best possible Wordle Score. Simply review this list until you find a word you want to use for a guess, enter it into the Wordle letterboxes, and hit ENTER.

Wordle là một câu đố phổ biến & nbsp; Word Puzzle & nbsp; đó là thế giới bị bão. Tìm kiếm từ năm chữ cái trong ngày đôi khi có thể là một thách thức, đặc biệt là khi bạn bị mắc kẹt với bức thư ở giữa và chưa quyết định những gì sẽ điền vào phần còn lại của chỗ trống. Nếu bạn đã phải vật lộn với những gì để đoán tiếp theo trên Wordle, chúng tôi đã có danh sách cho bạn!5 Letter words that End in AKER – Wordle Help

Các từ có E ở vị trí thứ ba - Danh sách Wordle Nếu Wordle chứa chữ E ở giữa, hãy thử bất kỳ từ năm chữ cái nào trong danh sách của chúng tôi để hỗ trợ bạn có được điểm số tốt nhất có thể. Chỉ cần xem lại danh sách này cho đến khi bạn tìm thấy một từ bạn muốn sử dụng để đoán, nhập nó vào các hộp thư wordle và nhấn Enter. Liên quan: 5 từ chữ cái kết thúc trong Aker - sự giúp đỡ của Wordle
sườn tàu tia Rueda
một chú gấu Lượm lặt ruers
một nhịp Gleba Saeta
một ly bia Glebe Sceat
ABELE Gleby Kịch bản
Abeng GLEDE Scend
abers Gleds sân khấu
Abets gleed hương thơm
ABEYS Gleek sdein
Acedy Glees hạt giống
Acene Gleet hạt giống
Acerb Gleis tìm kiếm
Acers Glens Seeld
Aceta màu xám Seels
một người chết Gley Seely
lòng tự trọng Goels Có vẻ như
lão luyện Người đi thấm
nỗi sợ Goest thấm nhuần
Agene đi SEERS
đại lý Goety Sheaf
Agers Tuyệt Sheal
phía trước Grebe cắt
một đống Grebo CHIA SẺ
ahent Grece nhà kho
aiery tham lam Sheel
AKEES người Hy Lạp ánh sáng
Akela màu xanh lá con cừu
Akene Grees tuyệt đối
lổ thủng chào tờ giấy
Aleck Grege Sheik
Alecs Grego cái kệ
ALEM Grein vỏ bọc
Alefs Grens SHEND
ALEFT greps Sheng
Aleph Grese Shent
báo động Greve Sheol
Alews đã phát triển Sherd
ALEYE Grays shere
Ameba đoán Shero
Ameer khách mời Shets
sửa đổi Gyeld Sheva
Amene Haems Shewn
Amens Haere Shews
AMENT HAITS bao vây
anear chú ý Sield
Anele Heedy Siens
Anent giày cao gót Sient
APEAK heeze sieth
APEEK Hiems Sieur
Apers Hoers sàng
apert Huers SKEAN
Apery Linh cẩu Spear
edead Hyens trượt tuyết
khu vực ICERS bị lừa đảo
khu vực lý tưởng SKEEF
phát triển Ý tưởng xiên
khu vực idees Skeer
Areca Nhận dạng Skees
AREDD ILEAC Skeet
arede Ileal SKEEEV
Arefy Ileum Skeez
ISIC Ileus Skegg
Đấu trường không đúng Xiên
ARENE inerm SKEIN
Arepa trơ Skelf
arere mặt hàng Skell
arete Jeels Skelm
arets Jely Skelp
Arett xe jeep Skene
Avels thì là ván trượt
Avens Jeers SKEE
Avers Jeeze sự xáo trộn
Đua jheel Skerm
Aweel Joeys vận động viên trượt tuyết
Aweto Keech đồ đạc
Axels Keefs Skews
Ayelp keek Slebs
Baels keels xe trượt tuyết
Beech Keema trơn
Beedi Keeno ngủ
Thịt bò KEENS Sleer
lực lưỡng giữ Lớp ngủ
tiếng bíp Keet đã ngủ
bia keeve xoay
bia Kheda Sleys
củ cải món đề hồ bôi nhọ
Bhels kheth Smeek
Bield Khets Smees
Biers Kiefs SMEIK
bleah Kiers Smeke
ảm đạm Kieve đánh hơi
blear Kievs SMELT
kêu be be Klett Smerk
BLEBS nhào S đều làm sạm
BLECH KKEED Snead
chảy máu quỳ gối Lén lút
Bleep đầu gối Sneap
Blees Đập Snebs
trộn quỳ xuống hắt hơi
Blent Koels Sneds
BLERT Kreef Sneed
ban phước Kreen chế nhạo
Blest Kreep Snees
blets KRENG Snell
BLEYS Krewe nói
Boeps Kvell Đô hình
Boers Kwela Spean
Boeti Laers speat
boeuf leear speck
bread leech specs
break leeks spect
bream leeps speed
brede leers speel
breds leery speer
breed leese speil
breem leets speir
breer leeze speks
brees liefs speld
breid liege spelk
breis liens spell
breme liers spelt
brens lieus spend
brent lieve spent
brere loess speos
brers lweis sperm
breve maedi spesh
brews maerl spets
breys meech speug
buena meeds spews
caeca meeja spewy
caese meeps stead
cheap meers steak
cheat meets steal
cheba miens steam
check mieux stean
chedi mieve stear
cheeb mneme stedd
cheek moeni stede
cheep moers steds
cheer mtepe steed
cheet mzees steek
chefs naeve steel
cheka naevi steem
chela neebs steen
chelp needs steep
chemo needy steer
chems neefs steez
chere neeld steik
chert neele steil
chess neemb stein
chest neems stela
cheth neeps stele
chevy neese stell
chews neeze steme
chewy ngege stems
ciels niece stend
clean niefs steno
clear niess stens
cleat nieve stent
cleck noels steps
cleek noema stept
cleep noeme stere
clefs nuevo stern
cleft obeah stets
clegs obeli stews
cleik obese stewy
clems obeys Steeys
Clepe đại dương da lộn
ODEON Suent
nhân viên bán hàng odeum SUERS
Cleve OGEED Suete
Clews OGEES suets
Coeds ohelo SUETY
tiếng kêu OKEHS Sweal
kem Olehs thề
CREDO oleic mồ hôi
tín dụng Olein Thụy Điển
tín điều olent Sweed
Lạch nhỏ OLeos Sweel
creel lưu toan quét
leo Oleyl Sweer
CREES Omees Người yêu
crein Omega ngọt
Crema điềm báo Sweir
creme OMERS sưng lên
crems trên Swelt
Crena Oners quét
crepe onery Swerf
creps Mở ra em yêu
rón rén OPEPE Syed
crepy Opera Syens
khủng khiếp Opery Tael
đỉnh sơn tinh Teels
Crewe Osetr teems
Phi hành đoàn oseys Teend
ctene oueds Teene
Cueca OUENS Thanh thiếu niên
hành động OVELS Teeny
tình cờ lò nướng Teers
Thật tuyệt vời quá khổ răng
cho là công khai TEETS
DEENS nợ TheBe
sâu oxeas THECA
Deere Oxers Theed
Hươu Oxeye Theek
Deets Oyers Các bạn
Deeve Ozeki trộm cắp
DEEVS Ozena Thegn
Diebs Paean Theic
diels Paedo Thein
Diene Paeon của chúng
Chế độ ăn kiêng bích hình
doeks người nhìn trộm thema
làm việc peeky Chủ đề
làm nhất vỏ Thens
làm peely lý thuyết
kinh sợ PEENS âm điệu
mơ ước PEENT ở đó
buồn tẻ peeoy Therm
rùng mình Peepe này
dreed Nhìn trộm Thesp
Dreer Peepy Theta
đầm đồng nghiệp THETE
Khoảng trống PEERY dây gân
Dreks đi tiểu thewy
Drent peevo khó chịu
drere Pheer tầng
mặc quần áo Pheme toeas
Drest Phene bước đi
Dreys Pheon điều trị
đấu tay đôi Phese nói chuyện
song ca mảnh Treed
Duett pieds Treen
DWEEB Piend cây
sống Piers Trefa
cư ngụ piert Treif
thợ nhuộm Pieta Treks
Ebena Piets Trema
EBENE lòng đạo đức Trâm
phù piezo xu hướng
EGERS biện hộ tress
Egest những lời cầu xin Trest
loại bỏ đĩa ăn Trets
Trúng tuyển plebe Trews
Eleet plbs Treyf
thanh lịch mảng bám treys
Elemi plee điều chỉnh
Emeer plein Tweed
Tuôn ra Plena Tweel
Mới nổi plene mười hai
Emery Pleno Tweep
Emeus pleon tweer
thuốc xổ plesh tiếng riu ríu
kẻ thù plets LẮC MÔNG
tin tức PLWS kẻ phiên phưc
epees plexi Đồ chơi
Epena pneus Tyers
Epene Bài thơ ulema
cương cứng Poena UNETH
EREVS POEPS lên cao
etens Poesy Ureal
Evegs Thiếu Niệu quản
phát triển nhà thơ Uredo
Biến cố Preak ureic
Evert Perdy ureid
MỌI Preed Urena
Evets preem Urent
Ewers preen Usens
EWest Preese Người dùng
hết preif Useta
người thực hiện Preke tử cung
đoàn Prems tử cung
Exeme Premy uVeal
gắng sức Prent Uveas
Mắt Preon Veena
faena tiền sản Veeps
FAERY chuẩn bị veers
FREEBS Presa veery
thức ăn giới thiệu Viers
Cảm thấy nhấn Vieux
Feely Perst lượt xem
FEENS Preta Visy
Người đánh vồng tiền vleis
lệ phí preve Voema
FREZE prexy Cỏ dại
Fiefs Preys cỏ dại
đồng ruộng giả Weeis
Fiend puers WEEKE
finted Pyets Tuần
Fiere nữ hoàng Weels
Fieri queck Weems
Fiers Queek WEENS
bốc lửa Rời weeny
Fiest nữ hoàng Khóc
fjeld queer khóc
bọ chét dập tắt giảm bớt
bọ chét Queme WEETE
Fleck quaena báo
bỏ trốn Quern wheal
Fleer truy vấn Whear
chạy trốn queso lúa mì
Hạm đội nhiệm vụ sự tàn phá
flegs quete bánh xe
Fleme xếp hàng khi
thịt Queyn Wheep
Fleur Queys Wheft
bay Queyu Whelk
Flexi Reaf Whelm
Flexo Reech Whelp
FLEYS Reede Khi nào
Foehn Sậy ở đâu
quái đản Sậy Whets
được giải phóng rạn san hô whews
tự do hơn rạn san hô Wheys
giải phóng reek vận dụng
Freet reeky Wiels
tự do cuộn tàn phá
fremd Reely Xác tàu
FRENA reems Wrens
Freon Reens đấu tranh
Frere Reerd Yeed
mới Reest Yeek
phím đàn Reeve Yeesh
nhiên liệu reeze yfere
Fuero RHEAS năng suất
chuyên viên máy tính Rheid ylems
geeky Rheme tuổi
GEEPS thấp khớp Zeera
Ngỗng Riels Zoeae
GEEST Riems Zoeal
ghe Rive Zoeas
Ghest Người điều hành

LIÊN QUAN: 5 chữ 5 Letter words with TRE in them – Wordle Game Help

Tất cả các từ trên đã được kiểm tra trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!

Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Hãy đến & nbsp; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 (cập nhật hàng ngày) & nbsp; trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.

Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!

Một số 5 là gì

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..

adept..

agent..

ahead..

alert..

amend..

arena..

avert..

beech..

Một từ năm chữ với E là gì?

5 chữ cái với E..

fezzy..

bezzy..

lezzy..

mezza..

mezze..

mezzo..

lezza..

lezzo..

Một số 5 là gì

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..

Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....

TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..

Soare.....

Ducat.....

CẦU CƠ.....

Carom.....

Ergot.....

CRAIC..

Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?

Tất cả các từ: gian lận, Braun và Purau fraud, Braun, and purau

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Gian lận5 3 2 1 Pháp cũ
Braun5 3 2 1
Purau5 2 3 2

Danh sách 5 chữ cái miễn phí lớn nhất trực tuyến.Không bao gồm tất cả các hình thức số nhiều của năm từ chữ.five letter words.

Cố gắng giải một câu đố từ hoặc giải mã từ?Tìm kiếm những từ có chứa RAU là dễ dàng!Sử dụng thanh tìm kiếm và bao gồm một dấu gạch ngang hoặc gạch dưới nơi các chữ cái bị thiếu trong câu đố của bạn.Chẳng hạn như "giải pu__le", "chứa ap__e".Ví dụ: 8 chữ cái câu đố _A_T_I_A.Đối với các bộ ký tự lớn, hãy sử dụng Unscrambler.contain rau is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.




Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành

  • Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
  • Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
  • Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm.Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v.sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_.Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
  • Từ không văng.Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
  • Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
  • Từ có 5 chữ cái với rau ở giữa năm 2022
    Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
  • Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
  • Giải câu đố và thiếu chữ cái.Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v.Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra".Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
  • Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
  • Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập.Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
  • Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
  • Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
  • Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
  • Tìm từ nhanh.Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word.Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang (ví dụ: _a_t_i_a).Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
  • Tìm các từ Scrabble theo điểm!Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
  • Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account

Xem tất cả các từ tiếng Anh


Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn?Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.

Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !?Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.

Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.

  • Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
  • Tìm kiếm từ gốc.Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
  • Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh.Chuột qua ví dụ: màuColor
  • Danh sách từ có thể in và tải xuống.
  • Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
  • Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R".Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
  • Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
  • Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
  • Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
  • Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
  • Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung.(Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.)

Bạn đã tìm thấy lời của bạn?

Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới.Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.

Rau có từ nào trong đó?

draughts..
draughts..
draughty..
hausfrau..
graupels..
marauded..
marauder..
raunches..
fraughts..

Những từ có 5 chữ cái với r ở giữa là gì?

Năm chữ cái r là chữ cái giữa..
acrid..
agree..
aorta..
apron..
array..
arrow..
barge..
baron..

Một từ 5 chữ cái có AR trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ar ..

5 chữ cái có gì ở giữa?

Tất cả 5 từ khác có ở giữa ở giữa..
Tatou..
Tatts..
Tatty..
Tatus..
Tates..
Taths..
Tatie..
Patsy..