Từ nhân viên văn phòng trong tiếng anh là gì năm 2024
Một số từ đồng nghĩa với worker: - nhân viên (employee): My dad's company has over 500 employees. (Công ty của bố tôi có hơn 500 nhân viên.) - đội ngũ nhân viên (staff): It will take time to train up the staff, but I am hopeful that the post office can get on top of the problem in the coming months. (Sẽ mất thời gian để đào tạo đội ngũ nhân viên, nhưng tôi hy vọng rằng bưu điện có thể giải quyết được vấn đề này trong những tháng tới.) Show
Các bạn đang muốn tìm những thông tin và từ vựng liên quan đến công việc và văn phòng? Studytienganh.vn đáp ứng ngay yêu cầu của bạn! Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về một cụm từ được rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc về nghĩa, cũng như cách sử dụng nhé! Đến với định nghĩa và cách sử dụng cụm từ Nhân viên văn phòng trong Tiếng Anh nào! (Hình ảnh minh họa Nhân viên văn phòng Trong Tiếng Anh) 1. Thông tin từ vựng:- Từ vựng: Nhân viên văn phòng - Office Staff - Cách phát âm Both UK & US: /ˈɒf.ɪs stɑːf/ - Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Office Staff hay Nhân viên văn phòng được sử dụng để chỉ những người làm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính như: Công tác lễ tân, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp cũng như trang bị cơ sở vật chất cho công ty khi có nhu cầu. Ví dụ:
- Cấu trúc từ vựng: Office Staff được tạo thành từ 2 từ riêng biệt là Office và Staff. Trong khi Office là một từ có nghĩa khá dễ hiểu và thông dụng là văn phòng - là nơi mọi người làm việc, đặc biệt là ngồi trên bàn với máy tính, điện thoại, v.v., thường là một bộ phận của doanh nghiệp hoặc tổ chức khác; thì Staff được khá ít người sử dụng. Staff có nghĩa là một người hoặc nhóm những người làm việc cho một tổ chức, công ty nào đó. Ví dụ:
2. Cách sử dụng từ Office StaffNhân viên văn phòng trong Tiếng Anh thường được sử dụng dưới dạng danh từ. Vị trí của chúng có thể là đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu. (Hình ảnh minh họa Nhân viên văn phòng Trong Tiếng Anh) Ví dụ:
3. Những từ vựng liên quan đến Nhân viên văn phòng:Từ vựng Nghĩa Chairman chủ tịch CEO-Chief Executives Officer giám đốc điều hành, tổng giám đốc President chủ tịch Vice president phó chủ tịch The board of directors hội đồng quản trị Founder người sáng lập Director giám đốc Senior managing director giám đốc điều hành cấp cao Executive quản lý điều hành Supervisor người giám sát Team leader trưởng nhóm Colleague/ Co-worker đồng nghiệp Department (viết tắt Dept phòng, ban, bộ phận Accounting department phòng kế toán Human Resources department phòng nhân sự Customer Service department phòng dịch vụ khách hàng Quality department phòng quản lý chất lượng Sales department phòng kinh doanh Agency đại lý 4. Mẫu câu thông dụng liên quan đến Nhân viên văn phòng(Hình ảnh minh họa Nhân viên văn phòng Trong Tiếng Anh) Mẫu câu Nghĩa Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc bây giờ được chứ? What time does the meeting start/ finish? Cuộc họp bắt đầu/ kết thúc lúc mấy giờ? I’m here to talk about … Tôi ở đây để nói về việc … I want as many ideas as possible to … Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để … I think we need to buy a new + văn phòng phẩm Tôi nghĩ chúng ta cần mua … mới Please finish this assignment by + time Vui lòng hoàn thành công việc này trước … Be careful and don’t make the same kinds of mistake again Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa. She’s having a leaving-do + time Cô ấy sẽ tổ chức tiệc chia tay vào … This invoice is overdue hóa đơn này đã hết hạn thanh toán Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nhân viên văn phòng trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, chúng mình đã bổ sung rất nhiều mẫu câu thường sử dụng ở văn phòng. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công! Nhân viên văn phòng dịch Tiếng Anh là gì?Cách sử dụng "office worker" trong một câu. Nhân viên văn phòng trong Tiếng Anh đọc như thế nào?\=> I am an office worker (Tôi là nhân viên văn phòng). Nhân viên trong Tiếng Anh là gì?- Employee: An individual who provides labour to a company or another person for a salary. Office Staff là gì?Nhân viên văn phòng hay tiếng anh còn gọi là Office Staff. Vị trí này thường được mọi người gọi vui là “mama tổng quản” của công ty. Bởi vì tất cả những công việc liên quan đến nhân sự, thủ tục giấy tờ… đều thuộc trách nhiệm của họ. |