Unit 5 lớp 5 lesson 3

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend - Lesson 3 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 5 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend - Lesson 1

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend - Lesson 2

Giáo án Tiếng Anh lớp 5: Review 1

I. OBJECTIVES

After the lesson, students are able to:

  • Pronounce correctly the word stress ‘seaside, ‘island, ‘countryside
  • Develop listening, reading, writing skills.

II. Language contents:

  • Vocabulary: revision
  • Grammar:

III. Teaching aids:

  • Teacher’s: student’s and teacher’s book, cassette, Part’s flash cards of the day.
  • Students’: books, notebooks, workbooks.

IV. Teaching methods

Communicative approach.

Techniques:

  • Ask and answer [say individually]
  • Work in pairs/ groups. Discuss

V. Procedures: Time: 40’-45’

Teacher’s work

Students’ activities

I. Warm up - Sing a song

II. New lesson

1. Listen and repeat.

- Play the CD and have Ps repeat each line of the chant. Then change the role.

-Introduce the word stress ‘seaside, ‘island, ‘countryside

-Have Ps practice the sounds carefully

-Play the CD and have Ps read:

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

- Have pupils look at the sentences and guess the suitable words to circle .

- Play the recording 2 times pupils to listen and circle.

- Play the recording again pupils check their answers. T give the answer:

- Have pupils to write on the boad the sentences.

- Check and correct.

3. Let’s chant.

- Introduce the Chant

-Turn on the tape.

- Ps listen to the tape and repeat the chant.

-Teacher reinforce their pronunciation

III. Consolidation

IV.Conclusion and homework

- Ask Ss to do exercises in [p 4,5, 7/35] at home.

Sing a song

- Identify the people and the parts of the day:

- Listen and repeat.

- Read in groups./ in pairs.

- In individual

The rest of the class listen and give comments.

- Read and guess the answer

-Ps listen to the tape and circle

- Compare the answer with the partner.

- 4 Ss. The rest of the class write in the notebooks.

Ps listen to the tape and chant

Ps chant in group and individual.

Ps chant and do the action.

Look 2 Students’ card

- Work in pairs. Read the questions and answers in pairs

- 5-6 Ss. Others listen and comment.

-read Chant again.

-Do at home

’seaside

bãi biển 

They'll be at the 'seaside on Sunday.

Họ sẽ ở tại bãi biển vào Chủ nhật.

‘island   

Hòn đảo 

She'll visit the ’islands on Monday.

Cô ấy sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.

'countryside

miền quê 

The boys will be in the 'countryside next month.

Những cậu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.

  • 1. b : I think I'll visit the islands tomorrow. [Tôi nghĩ tôi sẽ thăm những hòn đảo vào ngày mai.]
  • 2. a : We'll go for a picnic at the seaside. [Chúng tôi sẽ đi dã ngoại tại bãi biển.]
  • 3. b : They'll be in the countryside next week. [Họ sẽ ở miền quê vào tuần tới.]

Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

What will you do there?

I think I'll have a picnic.

  •  [Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
  • Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.
  • Bạn sẽ làm gì ở đó?
  • Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại.]

Where will you be next week?

I think we'll be at the seaside.

What will you do there?

I think I'll visit the islands.

  •  [Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?
  • Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.
  • Bạn sẽ làm gì ở đó?
  • Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.]

4. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tắm nắng. Em trai mình và mình sẽ chơi cầu lông. Sau đó chúng mình sẽ ăn tối trên đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!

 MorningAfternoonEvening
Mai’s parentsWill swim in the sea [sẽ tắm biển]will sunbathe [sẽ tắm nắng]will have dinner [seafood] on Tuan Chau Island [sẽ ăn tối [hải sản] trên đảo Tuần Châu
Mai and her brotherWill build sandcastles on the beach [sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển]will play badminton [sẽ chơi cầu lông]will have dinner [seafood] on Tuan Chau Island [sẽ ăn tối [hải sản] trên đảo Tuần Châu

5. Write about you [Viết về em]

Bài làm:

  • Hi. My name's Thanh.
  • Next Sunday, I think I'll be in the countryside.
  • In the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends.
  • In the afternoon, I will swim in the stream with my parents.
  • In the evening, we'll have dinner with grandparents.

Dịch:

  • Xin chào. Tên tôi là Thanh.
  • Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.
  • Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn.
  • Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bố mẹ.
  • Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.

6. Project [Dự án]

Interview three classmates about where they will go and what they will do next weekend. [Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì vào cuối tuần tới.]

7. Colour the stars [Tô màu những ngôi sao]

Bây giờ tôi có thể…

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
  4. viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 5: Lesson 3 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm cùa từ.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.]

Bài nghe:

1. I think I'll visit the islands tomorrow.

2. We'll go for a picnic at the seaside.

3. They'll be in the countryside next week.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình nghĩ mình sẽ đi thăm các hòn đảo ngày mai.

2. Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở bãi biển.

3. Chúng ta sẽ ở vùng quê tuần tới.

Quảng cáo

3. Let's chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

Where will you be this weekend?

Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

What will you do there?

I think I'll have a picnic.

Where will you be next week?

I think we'll be at the seaside.

What will you do there?

I think we'll visit the islands.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Mình nghĩ mình sẽ đi dã ngoại.

Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

Mình nghĩ chúng mình sẽ ở bãi biển.

Các bạn sẽ làm gì ờ đó?

Mình nghĩ chúng mình sẽ đi tham quan các hòn đảo.

Quảng cáo

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Morning Afternoon Evening
Mai's parents will swim in the sea will sunbathe will have dinner on Tuan Chau island
Mai and her brother will build sandcastles [on the beach] will play badminton will have dinner on Tuan Chau island

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình mình vào Chủ nhật tới. Sẽ rất vui đấy. Vào buổi sáng, mình nghĩ bố mẹ mình sẽ bơi ở biển. Họ thích bơi lắm! Anh mình và mình sẽ xây những lâu đài cát trên bãi biển. Vào buổi chiều, mẹ mình và bố mình sẽ tắm nắng. Anh mình và mình sẽ chơi câu lông. Sau đó chúng mình sẽ đi ăn tối ở đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng là thế.

5. Write about you. [Viết về bạn]

Hi. My name's Minh Thu.

Next Sunday, I think I will be on the beach.

In the morning, I will swim in the sea.

In the afternoon, I will build sandcastle.

In the evening, I will have dinner with my family.

6. Project [Dự án]

Interview three classmates about where they will go and what they will do next weekend. [Phòng vấn ba bạn cùng lóp về địa điểm họ sẽ đi và việc họ sẽ làm trong ngày cuối tuần]

Gợi ý:

- Will you go out next weekend?

- Where will you go?

- How will you get there?

- What will you do there?

- When will you return home?

7. Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

• Hỏi và trả lời về các hoạt động trong tương lai.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động trong tương lai.

• Đọc và hiếu các bài đọc về các hoạt động trong tương lai.

• Viết về các hoạt động trong tương lai của em

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-where-will-you-be-this-weekend.jsp

Video liên quan

Chủ Đề