Verbal và Nonverbal là gì

Communication skills encompass far more than simple verbal and non-verbal communication even in a wide range of circumstances.

Mục đích chính của kỹ thuật này là điều tra mức độ các đặc điểm bằng lời nói và phi ngôn ngữ của những người nói dối

và những người nói sự thật thay đổi trong quá trình thẩm vấn nhiều lần.

The major aim of this technique is to investigate to what extent verbal and non-verbal features of liars'

and truth-tellers' behaviour change during the course of repeated interrogations.

Hầu hết mọi người tương tác bằng

cách sử dụng cả giao tiếp bằng lời nói và phi ngôn ngữ do đó chú ý đến biểu cảm khuôn

mặt có thể giúp bạn đọc một tình huống một cách thích hợp ngay cả khi bạn không hiểu phần bằng lời nói.

Most people interact using both verbal and nonverbal communication so paying attention to facial expressions can help

you appropriately read a situation even if you don't understand the verbal part.

Bằng cách nhận thức được sự mâu thuẫn giữa giao tiếp bằng lời nói và phi ngôn ngữ của một người và hòa giải chúng

các nhà đàm phán có thể đi đến các nghị quyết tốt hơn.

By being aware of inconsistencies between a person's verbal and non-verbal communication and reconciling them negotiators can to come to better resolutions.

Người quản lý phải có kỹ

năng giao tiếp giữa các cá nhân bằng lời nói và phi ngôn ngữ để tương tác với nhân viên

khách hàng và đồng nghiệp một cách tích cực hiệu quả.

Managers must have verbal and nonverbal interpersonal communication skills to interact with employees customers and

colleagues in a positive productive manner.

It was then that the training began

the professor taught them discipline and how to utilize verbal and non-verbal cues to beat the casino.

Thông qua các tương tác xã hội cảm xúc được hiểu thông qua các màn hình bằng lời nói và phi ngôn ngữ khác nhau

và do đó đóng một vai trò lớn trong giao tiếp.

Through social interactions emotion is understood through various verbal and nonverbal displays and thus plays a large role in communication.

Trẻ em cũng đã tham gia phiên bản tiếng Trung của bài kiểm tra IQ có tên Wechsler Intelligence Scale for Children- Revised

kiểm tra các kỹ năng bằng lời nói và phi ngôn ngữ như từ vựng và mã hóa.

They also took the Chinese version of an IQ test called the Wechsler Intelligence Scale for Children-Revised

which examines verbal and non-verbal skills such as vocabulary and coding.

It was then that the preparation started

the educator taught them control and how to use verbal and non-verbal signals to beat the casino.

Bạn sẽ học cách nhận ra và dự đoán những mong đợi của người tiêu dùng và

phát triển sự hiểu biết về cách truyền thông bằng lời nói và phi ngôn ngữ tác động đến nhận thức chung

của khách hàng về dịch vụ.

You will learn to recognize and anticipate consumer expectations and

develop an understanding of how verbal and nonverbal communications impacts a customer's overall perception of the service.

Trẻ em cũng đã tham gia phiên bản tiếng Trung của bài kiểm tra IQ có tên Wechsler Intelligence Scale for Children- Revised

kiểm tra các kỹ năng bằng lời nói và phi ngôn ngữ như từ vựng và mã hóa.

Children also took the Chinese version of an IQ test called the Wechsler Intelligence Scale for Children-Revised

which examines verbal and non-verbal skills such as vocabulary and coding.

Trẻ em cũng đã tham gia phiên bản tiếng Trung của bài kiểm tra IQ có tên Wechsler Intelligence Scale for Children- Revised

kiểm tra các kỹ năng bằng lời nói và phi ngôn ngữ như từ vựng và mã hóa.

The children also took the Chinese version of an IQ test called the Wechsler Intelligence Scale for Children-Revised

which examines verbal and non-verbal skills such as vocabulary and coding.

Sử dụng giao tiếp bằng lời nói và phi ngôn ngữ trong mối quan hệ của anh/ cô ấy với bệnh nhân

hoặc với các thành viên khác của nhóm phục hồi chức năng;

Use of verbal and nonverbal communication in his/her relation with the patient or with

the other members of the rehabilitation team;

Biết được mỗi đối tác không giao tiếp bằng lời nói ra bên ngoài cài đặt đàm phán sẽ

giúp các đối tác đàm phán cảm nhận sự không phù hợp giữa giao tiếp bằng lời nói và phi ngôn ngữ.

Knowing how each partner non-verbally communicates outside of the negotiation setting will

help negotiation partners to sense incongruity between verbal and non-verbal communication within the negotiation setting.

Điều quan trọng nhất để nhận ra đi vào một tình huống xã hội là có một hệ thống phân cấp xã hội được thiết lập tốt và

hiểu nó cung cấp cho cả hai rất nhiều giao tiếp bằng lời nói và phi ngôn ngữ.

The most important thing to realize going into a social situation is that there is a well established social hierarchy

and understanding it informs both a great deal of verbal and non-verbal communication.

Một đứa trẻ bị ảnh hưởng với rối loạn phân ly thời thơ ấu cho thấy sự phát triển bình thường và nó có được" sự phát

triển bình thường của giao tiếp bằng lời nói và phi ngôn ngữ phù hợp với lứa tuổi

các mối quan hệ xã hội vận động chơi và tự chăm sóc" có thể so sánh với những đứa trẻ khác cùng tuổi.

A child affected with childhood disintegrative disorder shows normal development and

he/she acquires"normal development of age-appropriate verbal and nonverbal communication social relationships

motor play and self-care skills"[citation needed] comparable to other children of the same age.

Theo nhận thức của khoa học thần kinh hiện tại quan điểm chính thống về trí thông minh là phải được đo bằng một bài kiểm tra IQ

trong đó bao gồm 6 bộ kiểm tra bằng lời nói và 6 bộ phi ngôn ngữ.

In current neuroscientific understanding the mainstream view of intelligence is that it is what is measured by an IQ test

which includes 6 sets of verbal and 6 sets of non-verbal tests.

Phần lớn các tác phẩm của cô khám phá các vấn đề cơ bản về giao

tiếp chẳng hạn như các hành vi gửi và nhận thông điệp[ bằng lời nói hoặc phi ngôn ngữ] và các hình thức khác nhau

mà các trao đổi này có thể được thực hiện.

Much of her work explores fundamental issues of communication

such as the acts of delivering and receiving messages[verbal or nonverbal] and the various forms these exchanges may take.

Kỹ năng giao tiếp không chỉ

đề cập đến giao tiếp bằng lời nói mà còn liên quan đến giao tiếp phi ngôn ngữ[ ví dụ: ngôn ngữ cơ thể giọng nói hình ảnh].

Communication skills don't only refer to verbal communication but also to non-verbal communication[e.g. body language tone of voice imagery].

Truyền thông là quá trình chuyển tín hiệu/ tin nhắn giữa người gửi và người nhận thông qua các phương pháp khác nhau[ chữ viết tín hiệu phi ngôn ngữ lời nói].

Communication is the process of transferring signals/messages between a sender and a receiver through various methods[written words nonverbal cues spoken words].

Tiến sĩ Adams nói rằng:" Nếu

con bạn có thể biểu đạt tất cả bằng lời nói và nhận định cảm xúc bé có thể học cách thể hiện chúng mà không cần dùng đến các phương tiện phi ngôn ngữ.

Dr Adams says“If your child is able to verbally label and identify feelings he or she can learn to express them without resorting to non-verbal means.

Có một khía cạnh rất thực tế của sự hình thành sự đồng cảm

dựa trên việc sử dụng các thông điệp bằng lời nói khác nhau và hành động phi ngôn ngữ.

There is a very practical side of the formation of empathy

based on the use of various verbal messages and non-verbal actions.

Mặc dù có thể rất hấp dẫn để tách từng tín hiệu một nhưng điều quan trọng là phải xem xét các tín hiệu phi ngôn

ngữ này liên quan đến giao tiếp bằng lời nói các tín hiệu phi ngôn ngữ khác và tình huống.

While it may be tempting to pick apart signals one by one it's important to look at these nonverbal signals in relation to verbal communication

other nonverbal signals and the situation.

Các hình thức giao tiếp bằng lời nói dường như tăng cường cả khía cạnh tích cực và tiêu cực của đồng tin đồn hơn là giao tiếp phi ngôn ngữ.

Verbal forms of communication seem to enhance both the positive and negative aspects of co-rumination more than non-verbal communication.

Không chỉ là phán xét bằng lời nói mà cả sự phán xét phi ngôn ngữ-

không cần phải nói trong đầu rằng“ người này ngu ngốc” hay“ họ thật là phiền phức” nhưng mình vẫn có thể phán xét dù không bằng lời nói.

Not just verbal judgements but also non-verbal judgments- without actually having to

say in our minds that“this person is stupid” or“what a pain they are” but still non-verbally we could be judgmental.

Khi nói

người nói thực hiện nhiều hành vi lời nói khác nhau ví dụ thông báo tuyên bố yêu cầu thuyết phục chỉ đạo và có thể sử dụng sự phát âm ngữ điệu mức độ âm lượng nhịp độ và các khía cạnh không thể hiện hoặc phi ngôn ngữ của lời nói để truyền đạt ý nghĩa.

Video liên quan

Chủ Đề