Vở bài tập toán lớp 3 trang 22
Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Hình tròn - Tâm - Đường kính - Bán kính Trang 22. Show
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Hình tròn- Tâm - Đường kính - Bán kính Trang 22 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràngNỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Bài tập 1: Trang 22 vbt toán 3 tập 2 a. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm : Đây là hình tròn tâm O. - Các bán kính có trong hình tròn là : ........ - Các đường kính có trong hình tròn là : ......... b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Đây là hình tròn tâm I. Hướng dẫn giải: a) Theo hình vẽ ta có hình tròn tâm O:
b) Ta có đáp án như sau: Bài tập 2: Trang 22 vbt toán 3 tập 2 Vẽ hình tròn : a) Tâm O, bán kính 3cm. b) Tâm tùy ý, bán kính 2cm. Hướng dẫn giải: Theo đề bài ra ta có hình vẽ như sau: a) b) Bài tập 3: Trang 22 vbt toán 3 tập 2 a) Vẽ đường kính AB, đường kính MN trong hình tròn dưới đây : b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Hướng dẫn giải: a) Ta có hình vẽ như sau: b) Theo hình vẽ trên ta có đáp án là:
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
1. Tính : 2. Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 2048\) b. \(5 \times x = 3055\) c. \(x \times 6 = 4278\) d. \(7 \times x = 5691\) Giải: 1. 2. Tóm tắt Bài giải Số lít dầu có trong mỗi thùng là : 1696 : 8 = 212 (lít) Đáp số : 212 lít 3. a. \(\eqalign{ & x \times 4 = 2048 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2048:4 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 512 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 5 \times x = 3055 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3055:5 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 611 \cr} \) c. \(\eqalign{ & x \times 6 = 4278 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4278:6 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 713 \cr} \) d. \(\eqalign{ & 7 \times x = 5691 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5691:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 813 \cr} \) Giaibaitap.me Page 8
Câu 1, 2,3, 4 trang 30 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Tính : 2. Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe ? 3. Tìm x : a. \(x \times 6 = 1266\) b. \(7 \times x = 2884\) 4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây : Giải: 1. 2. Tóm tắt Bài giải Số xe lắp được và còn thừa số bánh xe là : 1280 : 6 = 213 (xe) dư 2 bánh Đáp số : 213 xe dư 2 bánh xe 3. a. \(\eqalign{ & x \times 6 = 1266 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1266:6 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 211 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 7 \times x = 2884 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2884:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 412 \cr} \) 4. Giaibaitap.me Page 9
Page 10
Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Tính nhẩm : 4000 : 2 = 6000 : 3 = 8000 : 4 = 6000 : 2 = 2. Đặt tính rồi tính : 1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 4224 : 7 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 1608\) b. \(7 \times x = 4942\) 4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ? 5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán \({1 \over 3}\) số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ? Giải: 1. 4000 : 2 = 2000 6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000 6000 : 2 = 3000 2. 3. a. \(\eqalign{ & x \times 4 = 1608 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1608:4 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 402 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 7 \times x = 4942 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4942:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 706 \cr} \) 4. Tóm tắt Bài giải Số vận động viên có trong mỗi hàng là : 1024 : 8 = 128 (người) Đáp số : 128 người 5. Tóm tắt Bài giải Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là : 1215 : 3 = 405 (chai) Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là : 1215 – 405 = 810 (chai) Đáp số : 810 chai. Giaibaitap.me Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Câu 1, 2,3, 4 trang 51 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Viết (theo mẫu) : a.
Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt. b. 2. Viết (theo mẫu) :
3. Số ? 4. Viết (theo mẫu) : a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. b. Số 43 617 gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị. c. Số 27 513 gồm ………….., ……………, ………………, …………….., ……………… d. Số 8732 gồm ………………, ………………, ………………, ………………. Giải: 1. b. Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư. 2.
3. 4. a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. b. Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị. c. Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị. d. Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị. Giaibaitap.me Page 26
|