Vượt biên tiếng anh là gì

  • Learn English
  • Apprendre le français
  • 日本語学習
  • 学汉语
  • 한국어 배운다
  • |
  •  
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Đăng nhập
  • |
  • Đăng ký
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Xin chào
  • |
  • Thoát

Từ điển

Dịch văn bản

Tất cả từ điển

Tra từ

  • Cùng học ngoại ngữ

    • Học từ vựng
    • Nghe phát âm
    • Cụm từ tiếng Anh thông dụng
    • 3000 từ tiếng Anh thông dụng
    • Dịch song ngữ
    • Phân tích ngữ pháp
  • Thư viện tài liệu

      • Kỹ năng
      • Các kỳ thi quốc tế
      • Phương pháp học Tiếng Anh
      • Ngữ pháp
      • Từ vựng - Từ điển
      • Thành ngữ
      • Tiếng Anh giao tiếp
      • Dịch thuật
      • Tiếng Anh vỡ lòng
      • Tiếng Anh chuyên ngành
      • Các kỳ thi trong nước
      • Tài liệu khác
      • Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt

Hỏi đáp nhanh

 Gõ tiếng việt

Gửi

Gửi câu hỏi Chat với nhau

Kết quả

Vietgle Tra từ

Cộng đồng

Bình luận

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

vượt biên

[vượt biên]

|

to cross the border

[nghĩa bóng] to escape over the border

Từ điển Việt - Việt

vượt biên

|

động từ

Ra nước ngoài một cách bất hợp pháp.

©2022 Lạc Việt

  • Điều khoản sử dụng
  • |
  • Liên hệ
  • Trang thành viên:
  • Cồ Việt
  • |
  • Tri Thức Việt
  • |
  • Sách Việt
  • |
  • Diễn đàn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vượt biên hoặc vượt biên giới là một từ ngữ mô tả hình thức, trạng thái di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác, thường là trái phép, không phải như là du lịch thông thường.

Vượt biên có thể bằng nhiều hình thức như là di cư, buôn lậu qua biên giới, đi tị nạn...

Trong tiếng Việt, chữ vượt biên thường được dùng để chỉ phương thức vượt biên giới của những người Việt đã dùng thuyền để vượt biển sang nước khác [thuyền nhân] hoặc vượt biên bằng đường bộ qua Thái Lan, Campuchia để xin tị nạn, sau biến cố 1975.

Ngày nay, vượt biên vẫn còn tương đối phổ biến ở các quốc gia đang khủng hoảng kinh tế hoặc có tình hình an ninh, chính trị bất ổn. Chẳng hạn như dòng người tị nạn ở các nước Trung Đông sang châu Âu hay những vụ đào thoát khỏi Bắc Triều Tiên của công dân nước này.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tị nạn
  • Thuyền nhân
  • Cuộc di cư Việt Nam, 1954
  • Đào thoát khỏi Bắc Triều Tiên

Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 344 câu dịch với vượt biên .

Nhưng ta sẽ không làm được nếu hắn vượt biên.

But we're not gonna be able to do that if he's fled across the border.

Mày nghĩ hắn có vượt biên giới không?

Think he's gonna cross the border?

Còn người Canada lại không muốn vượt biên đến đây.

Canadians don't wanna sneak in here.

Chúng tôi được chở lậu vượt biên trong xe tải giao hàng.

We were smuggled out in delivery trucks.

Bọn vượt biên làm loạn quá.

Well, somebody's gotta pick strawberries.

Nhiều người Campuchia đã vượt biên vào Thái Lan xin tị nạn.

Many Cambodians crossed the border into Thailand to seek asylum.

Cậu ta đã cố vượt biên qua Vancouver.

He was trying to cross the border into Vancouver.

Manetho cho biết Menes đã "dẫn quân đội vượt biên giới và lập chiến công hiển hách".

Manetho records that Menes "led the army across the frontier and won great glory".

Quân đội Đức Quốc xã vượt biên giới Đan Mạch vào khoảng 4h25 ngày 9 tháng 4.

The German Wehrmacht crossed the Danish border around 05:15 on 9 April.

" Mạng lưới " đã giúp tôi vượt biên một lần.

The Network helped me across once.

Ngày mai, chúng ta sẽ vượt biên.

Tomorrow, we cross the border.

Mấy người biết ông ấy vượt biên trái phép và có thể bị trục xuất.

You know he's illegal. He could get deported.

Tản ra và vượt biên giới.

Scatter across the border.

Bây giờ cậu lập tức vượt biên sang Nga đi.

Sneak off to Russia, right now

Cùng ngày, Hồng quân đã vượt biên giới vào Ba Lan.

On the same day, the Red Army crossed the border into Poland.

Chỉ trong hai ngày, hơn 123.000 người Venezuela đã vượt biên sang Colombia để tìm kiếm thức ăn.

Between 16–17 July, over 123,000 Venezuelans crossed into Colombia seeking food.

Ông muốn vượt biên giới?

You going across the border?

Nếu ông muốn vượt biên giới mà không có thức ăn, thì cứ đi.

Well, if you wanna cross that border with no grub, go ahead.

Điều đó có nghĩa là họ vượt biên sang quốc gia bên cạnh

That means they cross a border into a neighboring state.

Vì vậy chúng tôi cho rằng Internet là một công nghệ vượt biên giới.

So we assume that the Internet is a border-busting technology.

Sư đoàn Kosovska vượt biên giới tại khu Prizren thuộc Kosovo và tiến qua thung lũng sông Drin.

The Kosovska Division crossed the border in the Prizren area of Kosovo and was advancing through the Drin River valley.

Chỗ có khả năng nhất có chạm súng sẽ là chỗ vượt biên giới lúc quay lại.

The most likely spot for a hit will be at the border crossing on the return.

Nên họ đã bất chấp nguy hiểm và vượt biên giới.

So they disregarded the danger and crossed.

Chủ Đề