Was + v3 là thì gì

Was + v3 là thì gì

Thì quá khứ là những thì vô cùng cơ bản trong tổng số 12 thì trong ngữ pháp tiếng Anh. Thì này được sử dụng cũng như xuất hiện liên tục trong những bài thi tiếng Anh thực chiến, ví dụ: THPT Quốc gia, IELTS hay TOEIC. Ngoài ra chúng ta cũng vận dụng các thì quá khứ này thường xuyên vào trong cuộc sống hàng ngày. Vậy nên trong bài viết dưới đây PREP xin chia sẻ đến Preppies 3 thì quá khứ trong tiếng Anh đầy đủ nhất. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để chinh phục điểm thi thật cao các bạn nhé!

Was + v3 là thì gì
Tổng hợp kiến thức về 3 thì quá khứ trong tiếng Anh đầy đủ nhất

I. Thì quá khứ đơn (Past simple tense)

1. Khái niệm thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn – Past simple tense diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Thì quá khứ đơn là một trong 12 thì trong tiếng anh

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn

Công thúc thì quá khứ đơn được chia thành 3 dạng: Khẳng định, Phủ định, Nghi Vấn:

Khẳng Định S +V-ed + …

I/He/She/It + Was +…

We/You/They + Were +…

Phủ Định S + did not (didn’t) + V nguyên mẫu + …

I/He/She/It + was not (wasn’t) +…

We/You/They + were not (weren’t) +…

Nghi Vấn Did + S + V nguyên bản + … ?

Was (wasn’t) + I/He/She/It + …?

Were (weren’t) +We/You/They +…?

Was + v3 là thì gì
Cấu trúc thì quá khứ đơn trong ngữ pháp tiếng Anh

3. Cách dùng thì Quá khứ đơn

  • Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ
  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
  • Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
  • Dùng trong câu điều kiện loại II
  • Dùng trong câu ước không có thật

4. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn

  • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

II. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)

1. Định nghĩa về thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

Dưới đây là công thức thì quá khứ tiếp diễn được chia thành 3 dạng: khẳng định, nghi vấn và câu hỏi

Khẳng Định S + was/were + V-ing
Phủ Định S +was/were + not + V-ing
Nghi Vấn Was/were + S + V-ing ?
Was + v3 là thì gì
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh

3. Cách dùng thời Quá khứ tiếp diễn

  • Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
  • Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào (Hành động đang diễn ra chia Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia Quá khứ đơn)
  • Diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ (thường dùng với while và and)

4. Dấu hiệu nhận biết thời Quá khứ tiếp diễn

Trong câu có các trạng từchỉ thời điểm xác định trong quá khứ

  • At + giờ chính xác + thời gian dưới quá khứ
  • In + năm xác định

Trong câu xuất hiện các liên từ như when/ while/ and 

5. Would V và used to V

Diễn tả những thói quen trong quá khứ đến nay không còn nữa 

III. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)

1. Định nghĩa và cấu trúc Quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Công thức thì quá khứ hoàn thành

Khẳng Định S + had + V3
Phủ Định S + had not (hadn’t) + V3
Nghi Vấn (Wh-) + had + S + V3
Was + v3 là thì gì
Cấu trúc thì Quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh

2. Cách dùng thì Quá khứ hoàn thành

  • Diễn đạt một hành động hoàn tất trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ (Hành động xảy ra trước chia Quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau để thì quá khứ đơn)
  • Diễn đạt một hành động hoàn tất trước một mốc thời gian trong quá khứ

Lưu ý: Để có thể chia động từ V3 một cách chính xác. Bạn nên thuộc bảng động từ bất quy tắcđể quá trình làm bài được dễ dàng hơn.

3. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành

Khi trong xuất hiện giới từliên từnhư:

  • Until then, prior to that time, as soon as, by, …
  • Before, after, when by, by the time + S + V; by the end of + time in the past …

Tìm hiểu các thì khác trong tiếng anh:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Thì hiện tại hoàn thành

Trên đây là tất tần tật kiến thức về các thì quá khứ trong tiếng Anh đầy đủ nhất đã được PREPtổng hợp lại. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục được kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Chúc bạn ôn luyện thi thật hiệu quả và đạt được điểm số như mục tiêu đã kỳ vọng nhé!

Was + v3 là thì gì