Whered là gì

Task 2. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences. [1 p]

[Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.] 

1. Nam didn't know__________to find more information about the course.

A. what                      B. why              

C. Where                   D. while

2. He asked_______it was too early to apply for the course.

A. if                           B for    

C. while                     D. that

3. I couldn't sleep last night____________ the bar nearby played music so loudly.

A. although                 B. so that    

C. while                      D. because

4. _____they moved to the city five years ago, they still remember living in a small town.

A. although   B. whereas  

C. while        D. in order that

5. The students didn't know_______ to do to deal with the problem.

A. where               B. when  

C.why                   D. what

6. Lots of people choose to buy houses in the suburbs in the city.………. they can avoid the noise and pollution in the City. 

A. although           B. when    

C. so that             D. so as

7. Minh is_______ the most successful student in my class.

A. so long            B. by how                                

C. by far              D. so now

8. My grandfather is the ................ oldest artisan in the village; Ngoc's grandfather is the oldest.

 A. first               B. second                              

 C. most              D. one 

9. ________was talking to my teacher, my friends were waiting outside the classroom.

A. In order that             B. While                                  

C. Although                   D. So that

10. Lan couldn't decide_________ to work with on the project.

A who          B. what                                

C. how        D. when

1. C 

Nam didn't know where to find more information about the course.

[Nam không biết tìm thêm thông tin về khóa học ở đâu.]

Giải thích: where to V [ nơi để làm gì] 

2. A

He asked if it was too early to apply for the course.

[Anh ấy hỏi nếu còn quá sớm để đăng ký khóa học.]

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi câu gián tiếp 

3. D  

I couldn't sleep last night because the bar nearby played music so loudly.

[Tôi không thể ngủ đêm qua bởi vì quán bar gần đó phát nhạc rất to.]

Giải thích: Vì vế 2 là nguyên nhân vế 1 ==> because

4. A.  

Although they moved to the city five years ago, they still remember living in a small town.

[Mặc dù họ chuyển đến thành phố năm năm trước, họ vẫn nhớ cuộc sống trong một thị trấn nhỏ.]

Giải thích: 2 vế trong câu đối lập ==> although 

5. D

The students didn't know what to do to deal with the problem.

[Các sinh viên không biết phải làm gì để giải quyết vấn đề.]

Giải thích: what to + V biết làm gì 

6. C. 

Lots of people choose to buy houses in the suburbs in the city so that they can avoid the noise and pollution in the City.

[Rất nhiều người chọn mua nhà ở vùng ngoại ô trong thành phố. họ có thể tránh được tiếng ồn và ô nhiễm trong Thành phố.]

Giải thích: Vế 1 là mục đích của vế 2 ==> so that [để mà] 

7. C. 

Minh is by far the most successful student in my class.

[Minh là học sinh thành công nhất trong lớp.]

Giải thích: by far => trạng từ bổ trợ cho so sánh nhất  

My grandfather is the second oldest artisan in the village; Ngoc's grandfather is the oldest.

[Ông nội tôi  là nghệ nhân lâu đời thứ hai trong làng; Ông của Ngọc là người lớn tuổi nhất.]

Giải thích: vì vế sau có nhắc ông của Ngọc là già nhất ==> my grandfather đi là người đứng thứ hai 

While was talking to my teacher, my friends were waiting outside the classroom. 

[Trong khi nói chuyện với giáo viên của tôi, bạn bè của tôi đang đợi bên ngoài lớp học.]

Giải thích: While QKTD, QKTD ==> diễn tả 2 hành động đồng thời xảy ra

Lan couldn't decide who to work with on the project.

[Lan không thể quyết định ai sẽ làm việc với dự án.]

Giải thích: who to V [ai làm gì]

1. Ông chiêu đãi

Your treat.

2. Chiêu đãi à?

Reception?

3. Cho tiệc chiêu đãi.

For the reception.

4. Chiêu mộ binh sĩ.

Recruits for the alliance!

5. Hoa Chiêu, buông tay ra.

Hua, Stop it!

6. Ông nói với Đổng Chiêu.

And you can say to me Hocsote.

7. Ừ chiêu này cũng được.

Well, that works too.

8. Chiêu hàng, thưa thừa tướng.

Surrender?

9. Cô muốn chiêu mộ tôi.

You're recruiting me.

10. Hai chiêu đãi viên hàng không...

The two flight attendants,

11. Nắm lấy tay của Hoa Chiêu.

Take Hua's hand.

12. Chiêu cũ của băng đảng Nga.

Classic Russian mob hit.

13. Tôi có tuyệt chiêu Gầm Gừ.

I have a superbark.

14. Buổi tiệc chiêu đãi trong vườn.

Garden party, girls.

15. Anh có mấy chiêu hay thiệt đó.

Those were some nice moves back there.

16. Trông anh có vẻ đăm chiêu thế?

Stop wasting your time.

17. ... đăm chiêu và nghĩ ngợi gì đó.

Watching her... staring and thinking,

18. Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. "

Except for " The Cheap Trick. "

19. Anh đang chơi chiêu bài đồng cảm?

You're playing the sympathy card?

20. Tề Chiêu công cũng đến dự hội.

Balck himself was still en route to the meeting.

21. Cô muốn chịu hết chiêu " Mortal kombat "?

You want full Mortal Kombat?

22. Không ai cố chiêu mộ con đâu.

Nobody's trying to recruit you.

23. Hãy chiêu mộ đạo quân người lùn.

Unite the armies of the Dwarves.

24. Nó như là một buổi chiêu đãi.

It was like a festival.

25. Chiêu hồi nãy chơi bẩn quá nhé.

That was mean, man.

26. Anh toàn dùng những chiêu bài cũ.

All these moves you were making, you'd have done the same.

27. Cô học chiêu đó ở đâu vậy?

Where'd you learn that?

28. Ma thuật, chiêu hồn và phù phép

Witchcraft, Spiritism, and Sorcery

29. Lại bắt đầu giở chiêu hả? Quá tuyệt!

You used interview to seduce him again?

30. Chiêu đãi rượu... cho tất cả mọi người!

Libations for everybody!

31. Không nên dùng chiêu " chia để trị " sao?

Shouldn't we divide and conquer?

32. Ứng viên nào cũng cần có chiêu mới.

Every election needs a game changer.

33. Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công... với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay...

You two, do a Swarming Insect Bite... with a Yellow Tail, Yellow Jacket, Spicy Tuna...

34. Tiêu rồi, tui cũng bị trúng chiêu luôn

I'm also hurt!

35. Mỗi nhân vật có một kiểu chiêu võ thuật, chiêu thức vồ lấy và còn có cả tuyệt chiêu thần bí thể biến đổi chẳng hạn như bắn một viên đạn tàng hình để dịch chuyển tức thời.

Each character has an array of martial arts moves, a grab move and also a mystical move, which varies from firing a projectile to invisibility to teleportation.

36. Là cháu nội bảng nhãn Nguyễn Chiêu Huấn.

Treniota was Mindaugas' nephew.

37. Cô ấy từng là một chiêu đãi viên

She used to work as a hostess

38. Đừng mê tín thế, tiểu thư lắm chiêu

Don' t be scared of the superstitious, mean lady

39. "Chiêu đãi" cơ thể bằng cách đi bộ.

Treat your body to a walk.

40. Thầy vừa gọi cho chiêu mộ viên rồi.

Just talked to the scout again.

41. Hẳn là phải có tiệc chiêu đãi rồi

There must be a feast.

42. Hey, cô học chiêu đó ở đâu vậy?

Hey, where'd you learn that?

43. Giô-sép chiêu đãi các anh em [24-34]

Joseph’s banquet with his brothers [24-34]

44. Các chiêu trò cũ ngày càng kém hiệu quả.

The old games are proving less and less effective.

45. Chỉ là một chiêu lừa phỉnh khách thôi mà.

Just another ballyhoo.

46. Cho ta xem bản chiêu binh của mi xem.

Let me see your conscription notice.

47. Đây là một nhiệm vụ chiêu mộ đơn giản.

This was a simple recruitment mission.

48. Sau đó, anh có thể tung ra tuyệt chiêu.

And then you move in for the kill.

49. Tôi đã chiêu mộ anh từ hồi Đại học.

I scouted you when I was at the U.

50. Chuẩn bị rượu thịt để chiêu đãi tiểu điệt

Serve my man here with the best wine and meal

Video liên quan

Chủ Đề