Writing dịch ra tiếng việt là gì

  • write /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ viết to write legibly: viết rõ viết thư, giao dịch thư từ to write to someone: viết thư cho người nào viết văn, viết sách to write for a living: sống bằng nghề viết sách (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ viết to write a good hand: viết tốt, viết đẹp viết, thảo ra, soạn to write a novel: viết một tiểu thuyết to write an account: thảo một bản báo cáo điền vào; viết vào to write a form: điền vào một mẫu khai (nghĩa bóng) lộ ra innocence is written on his face: sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta to write back viết thư trả lời to write down ghi tả, mô tả như là viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) to write for (in) viết (báo) to write off thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) two battalions were written off: hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi viết và gửi thư to write off for something: viết thư hỏi mua cái gì to write out chép toàn bộ, sao lại toàn bộ to write out fair: chép vào bản sạch viết to write out a cheque: viết một séc to write oneself out: viết hết ý, hết ý để viết to write uo viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) (thông tục) viết bài ca tụng tán dương bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɹaɪt/
    Writing dịch ra tiếng việt là gì
    Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɹaɪt]
    Writing dịch ra tiếng việt là gì
    Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)[ˈɹaɪt]

Từ đồng âm[sửa]

  • right
  • rite
  • wright

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh trung đại writen, từ tiếng Anh cổ wrītan (“ghi, viết, vẽ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *wrītaną (“khắc, viết”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *wrey- (“rách”).

Nội động từ[sửa]

write

  1. Viết. to write legibly — viết rõ
  2. Viết thư, giao dịch thư từ. to write to someone — viết thư cho người nào
  3. Viết văn, viết sách. to write for a living — sống bằng nghề viết sách
  4. (
    Writing dịch ra tiếng việt là gì
    Mỹ) Làm thư ký.

Chia động từ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

write

  1. Viết. to write a good hand — viết tốt, viết đẹp
  2. Viết, thảo ra, soạn. to write a novel — viết một tiểu thuyết to write an account — thảo một bản báo cáo
  3. Điền vào; viết vào. to write a form — điền vào một mẫu khai
  4. (Nghĩa bóng) Lộ ra. innocence is written on his face — sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta

Chia động từ[sửa]

Thành ngữ[sửa]

  • to write back: Viết thư trả lời.
  • to write down:
    1. Ghi.
    2. Tả, mô tả như là.
    3. Viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...).
    4. (Thương nghiệp) Giảm bớt (vốn).
  • to write for (in): Viết (báo).
  • to write off:
    1. Thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện).
    2. Xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được).
    3. (Quân sự) Gạch tên đi (ở bảng phiên chế). two battalions were written off — hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi
    4. Viết và gửi thư. to write off for something — viết thư hỏi mua cái gì
  • to write out:
    1. Chép toàn bộ, sao lại toàn bộ. to write out fair — chép vào bản sạch
    2. Viết. to write out a cheque — viết một séc to write oneself out — viết hết ý, hết ý để viết
  • to write up:
    1. Viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về.
    2. (Thương nghiệp) Ghi, vào (sổ).
    3. (Thông tục) Viết bài ca tụng tán dương.
    4. Bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian.

Danh từ[sửa]

write (số nhiều writes)

  1. Lần ghi (vào bộ nhớ, ổ đĩa). How many writes per second can this hard disk handle? — Ổ đĩa này ghi được bao nhiêu lần một giây?

Tham khảo[sửa]

  • "write". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)