Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024

Rất nhiều người tiêu dùng phải băn khoăn, không biết nên mua Future hay Jupiter 2023. Cùng tham khảo bài so sánh chi tiết giữa hai dòng xe dưới đây để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp nhất với bạn.

Nghe nội dung bài viết

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Nên mua Future hay Jupiter

Giá xe Future trên thị trường hiện nay, dao động từ 31.090.0000 đ cho đến 32.790.000 đ, tương đương với giá xe Jupiter của Yamaha.

\>> Xem thêm: Bảng giá xe Yamaha mới nhất 2023

1. So sánh về thiết kế

Vẫn là những nét thiết kế trẻ trung, hiện đại, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, nhưng Future và Jupiter vẫn có những phong cách định hình của riêng mình.

Future là dòng xe mới, với thiết kế sang trọng, lịch lãm, trẻ trung. Trong khi, Jupiter có phần thể thao và khỏe khoắn, năng động hơn.

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Xe Future

Nhờ cải tiến của mình mà Future có thiết kế trông nhẹ nhàng, mềm mại hơn. Mặt nạ xe, cùng tấm ốp crom, liền với bóng đèn xi nhan và định vị tạo chữ V, mang hơi hướng của Honda SH sang chảnh.

Đuôi xe Future lại thiết kế cụm đèn hậu có phần đơn giản hơn, gần như giữ nguyên nét thiết kế cũ.

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Xe Jupiter

Jupiter có mặt nạ đầu xe nổi bật, khi dùng cặp đèn xi nhan kính mờ. Ngăn giữa cặp đèn xi nhan là hốc gió nhỏ, tạo đúng chất thể thao, mạnh mẽ mà Jupiter đang hướng tới.

Đuôi xe cũng được thiết kế vuốt nhọn và vểnh, đèn pha có hình mũi tên nổi bật.

2. So sánh về các tiện ích

Future và Jupiter đều được trang bị đầy đủ những tiện ích cơ bản. Ổ khóa tích hợp 4 tính năng gồm, khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa cốp.

Về hệ thống đèn pha, Future có thiết kế nổi trội hơn khi dùng công nghệ đèn LED hiện đại, mang đến khả năng chiếu sáng tốt hơn. Trong khi, Jupiter vẫn sử dụng tính năng đèn cũ là dạng pha đơn và bóng halogen truyền thống.

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Xe Future

Ngoài ra, mặt đồng hồ hiển thị của Future cũng có thiết kế cao cấp và nổi bật hơn.

Không những thế, dung tích cốp chứa đồ của Future cũng lớn hơn, tiện dụng hơn so với Jupiter. Nó cho phép để vừa được một mũ bảo hiểm Fullface, còn bên Jupiter chỉ dùng để đựng một vài đồ vật nhỏ.

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Xe Jupiter

Điểm trừ về tiện ích trên cả hai xe là bình xăng vẫn được bố trí bên dưới cốp khá bất tiện. Tuy nhiên, dung tích bình xăng đều ở mức khá, Future có dung tích bình xăng là 4,6 lít, còn Jupiter chỉ có 4,1 lít.

3. So sánh về động cơ

Honda Future được đánh giá là dòng xe có động cơ mạnh mẽ, với khối động cơ dung tích 125cc, cùng bầu lọc gió mới, giúp công suất tăng lên đáng kể. Xe sử dụng hộp số 4 cấp, cùng hệ thống phun xăng điện tử.

Yamaha Jupiter lại được trang bị khối động cơ có dung tích nhỏ hơn Future một chút, chỉ 114cc, cũng dùng hệ thống phun xăng điện tử.

Mặc dù vậy, nhưng công suất của Jupiter lại vượt trội hơn so với Future, đạt 9,9 mã lực, trong khi future chỉ đạt 9,3 mã lực. Điều này có nghĩa là Jupiter có khả năng tăng tốc tốt hơn Future.

Bảng so sánh thông số kỹ thuật

Các thông số

Xe Honda Future

Xe Yamaha Jupiter

Khối lượng bản thân

104 kg

105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)

104kg

Dài x Rộng x Cao

1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm

1.935mm x 680mm x 1.065mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

1.240mm

Độ cao yên

756 mm

765mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

125mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

4,1 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Trước: 70/90 - 17 38P

Sau: 80/90 - 17 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Kiểu ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Giảm chấn thủy lực lò xo trụ

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh

4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên, xy lanh đơn

Công suất tối đa

6,83 kW/7.500 vòng/phút

7,4kW (9,9 PS) / 7.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)

1,0 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1.54 L

1,643

Loại truyền động

4 số tròn

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Điện / Cần khởi động

Momen cực đại

10,2 Nm/5.500 vòng/phút

9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9cc

114cc

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

50,0mm x 57,9mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

9,3:1

4. So sánh về trải nghiệm vận hành

Đối với hầu hết những khách hàng đã từng trải nghiệm cả hai dòng sản phẩm, đều đánh giá rằng, cả hai dòng xe đều có những ưu điểm riêng về vận hành.

Khi chạy Future, người lái sẽ có cảm giác thích thú, rất đầm máy chứ không quá bốc. Đề xe cũng rất dễ dàng, tiếng êm ngay cả khi để qua đêm hay vào thời tiết lạnh cũng không sợ bị nguội máy.

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Xe Future

Còn Jupiter lại mang đến cảm giác bức tốc tuyệt vời, mạnh mẽ hơn so với Future. Khả năng tăng tốc dễ dàng lên đến 60km/h.

5. So sánh về sự bền bỉ

Những dòng xe của Honda luôn được đánh giá cao về sự bền bỉ. Nói về độ bền thì Future gần như vượt trội hẳn so với Jupiter, sau 5 năm sử dụng, xe vẫn rất ổn định, nhìn chung, độ bền bỉ của Honda Future được ước tính ở mức trên 10 năm.

Đối với Jupiter, theo người dùng đánh giá lại thì trong vòng 3 năm đầu, gần như không phải sửa chữa gì, nhưng đến năm thứ 4, thứ 5, xe sẽ bắt đầu hay gặp các lỗi về nhông xích, phanh.

Yamaha jupiter gp 2023 đánh giá năm 2024
Xe Jupiter

Qua bài so sánh chi tiết trên, hy vọng bạn đã có được cho mình câu trả lời là nên mua Future hay Jupiter thì phù hợp với nhu cầu của bản thân hơn.