14/1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Mèo tượng trưng cho những người ăn nói nhẹ nhàng, nhiều tài năng, nhiều tham vọng và sẽ thành công trên con đường học vấn. Họ rất xung khắc với người tuổi Tý. Người tuổi Mão có tinh thần mềm dẻo, tính kiên nhẫn và biết chờ thời cơ trước khi hành động.

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Đinh Sửu - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày (đại cát), Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt, con người dễ đoàn kết, công việc gặp ít trở ngại.

14/1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 14/1/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 14/1/2024

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Sự nghiệp đầy gian nan, cầu tài lộc khó thành, kiện tụng và tranh chấp có thể xảy ra nên cần hoãn lại. Xuất hành đi xa cẩn thận tránh mất đồ, mất của, nếu đi theo hướng Nam, hãy tìm nhanh mới thấy.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, tránh cãi nhau, ẩu đả.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Là giờ rất tốt lành, đi công việc gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi, phụ nữ có tin mừng, mọi công việc được hòa hợp, người đi xa sắp về nhà.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều khoẻ mạnh và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Tin vui sắp tới, mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn, cầu tài lộc đi theo hướng Nam, người đi có tin về.

Hiện nay, lịch dương được sử dụng phổ biến hơn hẳn nên không phải ai cũng biết ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm. Theo như lịch vạn niên thì dương lịch ngày 14/1/2023 tương đương với lịch âm là ngày 23/12/2022.

Xét về mặt Can chi, 14/1/2023 là ngày Nhâm Thân, tháng Quý Sửu và năm Nhâm Dần, thuộc vào khí tiết tiểu hàn. Ngày nhâm thân - ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương kim sinh dương thủy được xem là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chỉ sinh xuất thiên can.

Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc thuận lợi, gặp ít trắc trở, có khả năng thành công cao nên có thể tiến hành mọi việc.

14/1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024
Ngày dương 14 tháng 1 năm 2023 là ngày 23/12 âm lịch

Theo như cuốn lịch âm dương cát tường năm Nhâm dần 2023 của nhà xuất bản Hồng Đức, ngày 14/1/2023 thuộc hành kim, tú đê và trực nguy. Những người sinh vào trực này thường nhiều lo nghĩ - phải bác nam bôn tầu, đàn bà thì tốt, đàn ông kém.

Một số thông tin cụ thể về sao tốt, sao sâu, tuổi hợp, tuổi xung và những hoạt động nên & không nên làm trong ngày 14 tháng 1 năm 2023 như sau:

  • Sao tốt: gồm sao Mẫu thương, thiên quý, thiên ân.
  • Sao xấu: Thổ cẩm, hỏa tinh, nguyệt kỵ.
  • Tuổi hợp: Tam hợp (tý, thìn) và lục hợp (tỵ).
  • Tuổi ung: Bính dần, canh dần và bính thân.
  • Hoạt động nên làm: Phải để phòng mọi việc xảy ra.
  • Hoạt động không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả hay các việc khác nên kiêng cữ.

2. Ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm? Giờ tốt và xấu của ngày này?

Biết được lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch thì bạn có thể biết được giờ tốt, giờ xấu của ngày này. Cụ thể:

  • Giờ tốt bao gồm: giờ Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
  • Giờ xấu bao gồm: giờ Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

14/1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024
Biết được ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm thì có thể biết đâu là giờ tốt, giờ xấu.

Cụ thể về các giờ như sau:

  • Giờ Tý (23h-1h): Đây là giờ hoàng đạo Thanh long, là giờ tốt cho mọi việc, thường đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Minh đường, giờ này sẽ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân hoặc cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Dần (3h-5h): Đây là giờ hắc đạo Thiên hình.và rất kỵ kiện tụng trong ngày âm 14/1/2023.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Ở khung giờ này sẽ kỵ các viện tranh cãi và kiện tụng.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Được biết đến là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Hay được dùng làm ngày tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường và là giờ giúpd hanh thông mọi việc.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ và là khung giờ rất kỵ mọi việc, ngoại trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Đây là giờ hoàng đạo Ngọc đường, tốt cho mọi việc, tuy nhiên không tốt cho những việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Ngoài ra, khung giờ còn rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao, làm mọi việc thường bất lợi, ngoại trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Dậu (17h-19h): Được biết là giờ hắc đạo Nguyên vũ, hay kỵ kiện tụng và giao tiếp.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh, tiến hành mọi việc trong khung giờ này đều tốt.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận nên rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà hoặc tang lễ.

3. Xuất hành ngày 14/1/2023 như nào thì tốt?

Việc biết ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm cũng như giờ tốt, xấu là rất quan trọng. Nó giúp bạn có thể cân nhắc, sắp xếp công việc, biết đâu là điều nên cũng như không nên làm để tránh khỏi vận xui.

  • Ngày xuất hành: Thanh long kiếp - Xuất hành thuận lợi và trăm sự được như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón hỷ thần, đặc biệt không nên xuất hành hướng Tây Nam vì sẽ gặp Hạc Thần.

14/1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024
Các giờ tốt nên xuất hành vào ngày 14/1/2023 gồm Giờ Sửu, Giờ Mão, Giờ Thìn, Giờ Mùi, Giờ Tuất

Các giờ tốt nên xuất hành ngày 14/1/2023:

  • Giờ Sửu (1h-3h): Đây là giờ Tiểu các, khi xuất hành sẽ gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời và công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Đại an, muồn cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành giờ này sẽ được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Đây là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới, khi xuất hành được bình yên. lưu ý quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn, suôn sẻ trong mọi việc.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ, muốn cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên, quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Với những thông tin trên đây, hy vọng bạn đọc sẽ biết ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm. Bên cạnh đó biết đâu là giờ hoàng đạo để có thể cân nhắc thực hiện các công việc phù hợp.