1db bằng bao nhiêu B

Cường độ âm thanh là lượng năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Đơn vị cường độ âm là oát trên mét vuông (ký hiệu: W/m2).

Đo đạc âm thanh
Đặc tính
Ký hiệu
Áp suất âm thanhp, SPL
Vận tốc hạtv, SVL
Dịch chuyển hạtδ
Cường độ âm thanhI, SIL
Công suất âm thanhP, SWL
Năng lượng âm thanhW
Mật độ năng lượng âm thanhw
Phơi nhiễm âm thanhE, SEL
Trở kháng âm thanhZ
Vận tốc âm thanhc
Tần số âm thanhAF
Tổn thất truyền đạtTL

Mục lục

  • 1 Mức cường độ âm
  • 1.1 Định nghĩa
  • 1.2 Đơn vị mức cường độ âm
  • 2 Tham khảo

Mức cường độ âmSửa đổi

Định nghĩaSửa đổi

Đối với tai con người, giá trị tuyệt đối của cường độ âm I không quan trọng bằng giá trị tỉ đối của I so với một giá trị I0 nào đó chọn làm chuẩn. Người ta định nghĩa mức cường độ âm L là lôga rít thập phân của tỉ số I/I0L(B) = lg(I/I0)

Đơn vị mức cường độ âmSửa đổi

Đơn vị mức cường độ âm là Ben (ký hiệu: B). Như vậy mức cường độ âm bằng 1,2,3,4 B... điều đó có nghĩa là cường độ âm I lớn gấp 10, 10^2, 10^3, 10^4... cường độ âm chuẩn I0.

Trong thực tế người ta thường dùng đơn vị đêxiben (ký hiệu: dB), bằng 1/10 ben. Số đo L bằng đêxiben lớn gấp 10 số đo bằng ben L(dB)= 10lg(I/I0)

Khi L= 1dB, thì I lớn gấp 1.26 lần I0. Đó là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai ta có thể phân biệt được.

Cường độ âm chuẩn I0= 10^-12 W/m^2.

Tham khảoSửa đổi