27 2 2022 là ngày bao nhiêu âm Lịch

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 27 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu, ngày 27/2/2022 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 27/2/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 27/2/2022

Lịch Âm
Tháng 2 năm 2022 Tháng 1 năm 2022

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Tân Hợi [Hành: Kim]
Tháng Nhâm Dần [Hành: Kim]
Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]
Tiết khí: Vũ thủy
Trực: Thu
Sao: Mão
Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Kỷ Tị, Ất Tị, Ất Hợi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Là ngày Câu Trần Hắc Đạo


"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Ngày 27/2/2022 là ngày Thầy thuốc Việt Nam

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hMậu TýBạch hổTốc hỷ---
1h - 3hKỷ SửuNgọc đườngXích khẩuX--
3h - 5hCanh DầnThiên laoTiểu cát---
5h - 7hTân MãoNguyên vũKhông vong-X-
7h - 9hNhâm ThìnTư mệnhĐại an--X
9h - 11hQuý TịCâu trầnLưu niên--X
11h - 13hGiáp NgọThanh LongTốc hỷ---
13h - 15hẤt MùiMinh đườngXích khẩu---
15h - 17hBính ThânThiên hìnhTiểu cát---
17h - 19hĐinh DậuChu tướcKhông vong---
19h - 21hMậu TuấtKim quỹĐại an---
21h - 23hKỷ HợiKim đườngLưu niên---

Dương lịch: Chủ nhật, Ngày 27/2/2022

Âm lịch: Ngày 27/1/2022 - Ngày Tân Hợi [Hành: Kim] - Tháng Nhâm Dần [Hành: Kim] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim].

2.1 - Ngày tiết khí: Vũ thủy

Tiết khí Vũ Thủy là gì?

  • ” là mưa, “Thủy” là nước theo tiếng Hán thì Vũ Thủy là thời tiết mưa ẩm ướt, mưa phùn, có gió thổi nhẹ.

Ý nghĩa tiết khí Vũ Thủy?

  • Tiết khí Vũ Thủy bắt đầu bằng những cơn mưa phùn nhỏ, người ta gọi đó là những cơn mưa xuân mang tới sự thay đổi tươi mới cho đất trời. Độ ẩm và ánh sáng ở tiết khí này tạo điều kiện thuận lợi cho cây cỏ muôn loài sinh sôi, nảy nở.
  • Tiết khí Vũ Thủy có tác dụng lớn đối với con người, đặc biệt thời tiết với độ ẩm cao sẽ giúp da dẻ không bị tình trạng nứt nẻ, hanh khô.
  • Đây cũng là thời gian người nông dân có thể tiến hành trồng trọt, cấy cày để bắt đầu một vụ mới tươi tốt, hứa hẹn một mùa vụ bội thu.
  • Tiết khí Vũ Thủy giúp cho vạn vật sinh sôi, nảy nở, phát triển để đơm hoa kết trái. Chính vì vậy, việc động phòng hoa trúc vào thời điểm này là vô cùng lý tưởng. Việc cân bằng âm dương, hài hòa thiên nhân là điều kiện lý tưởng để thụ thai. Những cặp vợ chồng nào muốn có tin vui thì hãy nên chủ động sinh con trong tiết khí này.

2.2 - Trực ngày: Trực Thu

  • Trực Thu [hay còn gọi Trực Thâu]: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Trực thâu là nước ở hồ tiên

Là lẫm, là kho chứa bạc tiền

Gái giỏi tề gia ích phu tử

Trai vì khắc khổ họa đeo phiền.

  • Cũng như thủy ở trên ngàn, tuy không ao chứa mà đầy giáp năm. Người mà trực ấy đãi đằng. thì lành nết ở giữ gìn mới hay. Sanh con cầm vat thạnh tài, nhờ vì núi cả non đoài nước trong. Mẹ cha dầu có dưỡng nuôi, cũng như nước chảy giữa dòng sơn khê.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Mão

Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương: Xấu

[Hung Tú] Tương tinh con . Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

  • Nên làm: xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng kỵ: chôn cất [Đại Kỵ], cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt. Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ

  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ [tức là tiếng đầu tiên của canh giờ], còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

2.5 - Tuổi xung ngày:

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Ngày: Câu Trần Hắc Đạo


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
U vi tinh:Tốt mọi việc.
Lục hợp:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Hung:


Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá:Kỵ xây dựng.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Câu trần:Kỵ mai táng.
Thổ cấm:Kỵ xây dựng, an táng.

Sao Mão [Hung] - Con vật: Gà
- Nên: Xây dựng , tạo tác.
- Không nên: Chôn Cất [ ĐẠI KỴ ], cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoài trừ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

- Thơ viết:

Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu.Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu.Khai môn chắc hẳn vời họa đến.Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.

Ngày Trưc Thu - Tiết Vũ thủy Có sao Câu giảo xấu nhưng cũng có Nguyệt đức, Đại minh là tiểu cát. Có thể dùng được

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!

Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.

  • Thứ nhất: Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Câu Trần Hắc Đạo là ngày có năng lượng xấu, gây nên cản trở, bế tắc, trì trệ, đổ vỡ đối với công việc, sự trở ngại, rủi ro của nó ám ảnh trong tiềm thức con người như một bóng đen rùng rợn của hình ảnh con chó sói hung dữ, bẩn thỉu...
  • Thứ hai: Do có ý nghĩa ngày câu trần hắc đạo phía trên, ngày này là một ngày hung, bất lợi đối với nhiều công việc, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tâm lý, chiết giảm vận may, phúc đức đối với người sử dụng nó để tiến hành công việc quan trọng, mặt khác, quá trình tiến hành công việc gặp trở ngại, dây dưa, không được thành công, như ý. Trong phép dự đoán bằng quẻ Dịch thì Câu Trần là một thần thú ứng với một hào, thường tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng tới đất đai, nhà cửa, điền sản, âm phần, gây nên nhiều bất lợi đối với con người.

Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?

  • Tổ chức hôn lễ vào ngày câu trần hắc đạo: Vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn
  • Động thổ, khởi công, xây dựng vào ngày câu trần hắc đạo: Bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày câu trần hắc đạo: Gặp bất lợi, khó khăn, lợi nhuận thấp, thường bị hao tốn, dẫn tới thua lỗ, nợ nần và phá sản, đóng cửa
  • Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học...: Không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo cực bất lợi đối với việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
  • Những công việc khác như xuất hành, mua xe, mua nhà... cũng sẽ gặp bất lợi, kết quả không như ý, buồn thảm bi ai, sầu thương tiếc nuối

Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiến hành diệt chuột, sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng nơi ở và chuồng trại gia súc
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

[23h-01h] - Giờ Tý - [GIỜ TỐC HỶ]

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

[01h-03h] - Giờ Sửu  - [GIỜ LƯU NIÊN ]

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

[03h-05h] - Giờ Dần - [GIỜ XÍCH KHẨU ]

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

[05h-07h] - Giờ Mão - [GIỜ TIỂU CÁC ]

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

[07h-09h] - Giờ Thìn - [GIỜ TUYỆT LỘ ]

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

[09h-11h] - Giờ Tỵ - [GIỜ ĐẠI AN ]

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

[11h-13h] - Giờ Ngọ - [GIỜ TỐC HỶ ]

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

[13h-15h]- Giờ Mùi - [GIỜ LƯU NIÊN ]

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

[15h-17h]- Giờ Thân - [GIỜ XÍCH KHẨU ]

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

[17h-19h]- Giờ Dậu - [GIỜ TIỂU CÁC ]

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

[19h-21h]- Giờ Tuất - [GIỜ TUYỆT LỘ ]

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

[21h-23h]- Giờ Hợi - [GIỜ ĐẠI AN ]

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.


Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1924 Giáp Tý Hải Trung Kim [Vàng trong biển]
1925 Ất Sửu Hải Trung Kim [Vàng trong biển]
1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim [Vàng chuôi kiếm]
1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim [Vàng chuôi kiếm]
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim [Vàng sáp ong]
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim [Vàng sáp ong]
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim [Vàng trong cát]
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim [Vàng trong cát]
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim [Vàng pha bạc]
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim [Vàng pha bạc]
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim [Vàng trang sức]
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim [Vàng trang sức]
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim [Vàng trong biển]
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim [Vàng trong biển]
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim [Vàng chuôi kiếm]
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim [Vàng chuôi kiếm]
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim [Vàng sáp ong]
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim [Vàng sáp ong]
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim [Vàng trong cát]
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim [Vàng trong cát]
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim [Vàng pha bạc]

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1922 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy [Nước biển lớn]
1923 Quý Hợi Đại Hải Thủy [Nước biển lớn]
1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy [Nước khe suối]
1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy [Nước khe suối]
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy [Nước trong suối]
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy [Nước trong suối]
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy [Nước chảy mạnh]
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy [Nước chảy mạnh]
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy [Nước trên trời]
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy [Nước trên trời]
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy [Nước khe lớn]
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy [Nước khe lớn]
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy [Nước biển lớn]
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy [Nước biển lớn]
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy [Nước khe suối]
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy [Nước khe suối]
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy [Nước trong suối]
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy [Nước trong suối]
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy [Nước chảy mạnh]
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy [Nước chảy mạnh]

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc [Gỗ rừng già]
1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc [Gỗ rừng già]
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc [Gỗ cây dương]
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc [Gỗ cây dương]
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc [Gỗ tùng bách]
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc [Gỗ tùng bách]
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc [Gỗ cây dâu]
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc [Gỗ cây dâu]
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc [Gỗ cây lựu đá]
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc [Gỗ cây lựu đá]
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc [Gỗ rừng già]
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc [Gỗ rừng già]
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc [Gỗ cây dương]
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc [Gỗ cây dương]
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc [Gỗ tùng bách]
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc [Gỗ tùng bách]
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc [Gỗ đồng bằng]





Video liên quan

Chủ Đề