27 tháng 12 năm 2023 ngày âm là bao nhiêu năm 2024

- Giờ Mão [05h-07h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 6/2/2024

- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 6/2/2024

Sao tốt

Cát khánh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Lục hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên đức: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ

Tam nương: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 6/2/2024

Nên: Sắm áo sẽ có tài lộc.

Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 6/2/2024

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Kiếp - Ngày này xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Ngày 27/12/2023 dương lịch [15/11/2023 âm lịch] là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Nên triển khai các công việc như hôn thú, cưới hỏi, khởi công, xây dựng, sửa chữa, mai táng, cải tạo.

- Không nên: Kỵ việc xuất hành, chuyển nhà.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Dần [3h-5h]: Kim Quỹ

- Đinh Mão [5h-7h]: Bảo Quang

- Kỷ Tị [9h-11h]: Ngọc Đường

- Nhâm Thân [15h-17h]: Tư Mệnh

- Giáp Tuất [19h-21h]: Thanh Long

- Ất Hợi [21h-23h]: Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

.png]

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Cát Khánh: Tốt mọi việc

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Nguyệt Hư [Nguyệt Sát]: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Câu Trận: Kỵ an táng

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Nguy [Xấu mọi việc.]

Nhị thập bát tú

Sao: Bích

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

[Kiết Tú] Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Kiến giải

Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Chủ Đề