A tiếng Việt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

à U+00E0, à
LATIN SMALL LETTER A WITH GRAVE
Composition:a [U+0061] + ̀ [U+0300]
ß
[U+00DF]
Latin-1 Supplement á
[U+00E1]

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
a̤ː˨˩˧˧˨˩
˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 啊: ạ, a, à, á
  • 阿: ốc, a, à

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • á

Động từSửa đổi

à

  1. [Phương ngữ] . Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.

Thán từSửa đổi

  1. [khẩu ngữ; dùng ở cuối câu] Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về điều gì đó. Mới đó mà quên rồi à?Anh đi à?
  2. [khẩu ngữ] Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì. À, đẹp nhỉ!À quên!

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Chủ Đề