Ask a question nghĩa là gì

Phân biệt Request, Question và Ask:

Ask a question nghĩa là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ask /ɑ:sk/ (v): Hỏi, nhờ ai trả lời về việc gì, cái gì.

Ask a question nghĩa là gì
Ask for: Yêu cầu ai cho cái gì hoặc làm việc gì.

He asked them their names.

Anh ấy hỏi họ tên của bọn họ.

We asked them for the menu.

Chúng tôi yêu cầu họ đưa cho thực đơn.

Ở câu thứ nhất, ta không nói "He asked them for their names" và câu thứ hai ta không nói "We asked them the menu".

Ta cũng dùng ask khi kể lại những câu hỏi. Sau ask, ta thường dùng một cụm danh từ và một mệnh đề "if" hoặc mệnh đề "wh" hay một mệnh đề bắt đầu bằng "whether".

He asked them where they were going.

Anh ấy hỏi họ đã đi đâu.

I asked her if I could go home.

Tôi hỏi cô ấy tôi về được không.

She asked the doctor whether she could get up.

Cô ấy hỏi bác sĩ xem liệu cô ta có thể dậy được không.

Note:

Với mệnh đề "wh" theo sau ask, ta không được đảo ngược vị trí của chủ ngữ và động từ như trong câu hỏi.

Request /rɪ'kwest/ (n): Yêu cầu, đề nghị ai làm cái gì. Không như ask là động từ thông dụng và không trang trọng, động từ request được dùng trong văn viết và nói lịch sự, trang trọng.

He requested permission to speak.

Anh ấy yêu cầu được phép nói.

Request thường được dùng ở dạng thụ động.

You are requested not to smoke.

Người ta yêu cầu anh không hút thuốc.

Question /'kwestʃən/ (n): ngoài nghĩa danh từ là câu hỏi, khi là động từ question còn có nghĩa là hỏi nhưng nặng nề hơn như hỏi cung, chất vấn, thẩm vấn.

He was questioned by the police last night.

Tối qua anh ấy bị cảnh sát thẩm vấn.

Question còn có nghĩa là nghi ngờ, đặt vấn đề về cái gì, việc gì.

He questioned her sincerity.

Anh ấy nghi ngờ sự chân thành của cô ta.

Tư liệu tham khảo: "Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage". Bài viếtPhân biệt Request, Question và Ask được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn