Xe tải Isuzu 1.9 tấn là dòng xe tải nhẹ được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Xe được sản xuất tại Nhật bản và theo tiêu chuẩn quốc tế. Xe có khá nhiều loại từ thùng bạt, kín cho đến đông lạnh. Xe tải Isuzu 1.9 tấn có mã sản phẩm là QKR55H, xe có 2 loại chính là 1.9 tấn và 2.2 tấn. Xe thuộc dòng QKR và có tổng tải dưới 5 tấn, phù hợp chạy trong và ngoài thành phố, trên nhưng đoạn đường không bị hạn chế tại trọng.
Chất lượng của xe Isuzu được khẳng định theo thời gian.
Bảng thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 1,9 tấn QKR55H:
KÍCH THƯỚC | QKR55H [4×2] |
Kích thước tổng thể [OAL x OW x OH]mm | 5,830 x 1,860 x 2,120 |
Vết bánh xe trước-sau [AL]mm | 1,385/1,425 |
Chiều dài cơ sở [WB]mm | 3,360 |
Khoảng sáng gầm xe [HH]mm | 190 |
Độ cao mặt trên sắt-xi [EH]mm | 770 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe [FOH/ROH]mm | 1,015/1,455 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng [CE]mm | 4,155 |
TRONG LƯỢNG | QKR55H [4×2] |
Tổng trọng tải kg | 4,700 |
Trọng lượng bản than kg | 1,850 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | 100 |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | QKR55H [4×2] |
Loại động cơ | 4JB1 |
Kiểu động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh cc | 2,771 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại Ps[kw] | 91 [67] / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đại Nm[kg.m] | 196 [20] / 3,100 |
Kiểu hộp số | 5 số tiến và 1 số lùi |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN | QKR55H [4×2] |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực |
Hệ thống thắng | Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không |
Bình điện | 12v |
Máy phát điện | 12v-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | QKR55H [4×2] |
Khả năng vượt dốc tối đa % | 45,6 |
Tốc độ tối đa km/h | 101 |
Bán kình quay vòng tối thiểu m | 7,2 |
Để biết thêm thông tin về xe cũng như giá xe, khách hàng có thể liên hệ:
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, linh trung, thủ đức, tpHCM.
HOTLINE: 0938.992.471
8. Cabin Chassis:
-Model:FVR34QE4
-Năm sản xuất: 2019
-Xe mới 100%, nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại nhà máy ISUZUVN.
-Màu xe:White
-Máy lạnh 02 chiều chính hãngISUZU
-Động cơ Diesel 6HK1-E4NCtiêuchuẩnEuro 4, phun dầu trực tiếp điều khiển điện tử, đường dẫn chung áp suất cao, 6 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khínạp.
-Kích thước xe[DxRxC]:
9,460 x 2,485 x 2,880 [mm]
-Dung tích xilanh7,790cc.
-Hộp số: 06 số tiến 01 sốlùi.
-Cabin lật, trợ lực lái, điều chỉnh độnghiêng
-Công suất cực đại: 241/2,600[ps/rpm].
-Số chỗ ngồi:03 [chỗ]. Tốc độ tối đa:110[km/h].
-Tự trọng: 5,255 [kg]. Tổng trọng tải: 16,000[kg].
-Lốp xe trước/sau10.00R16
-Dung tích thùng nhiên liệu: 200[lít].
Thùng bạt
Tải trọng: 7900 Kg.
Kích thước lọt lòng thùng:
7340 x 2350 x 865/2150[ mm ]
1,266,000,000
Lượt Xem : 6347
Đối với một chiếc xe ôtô, việc đánh giá mức tiêu thụ nhiên liệu của xe là hết sức quan trọng, giúp khách hàng có thể tiết kiệm được một khoản phí cho chiếc xe. Với dòng xe tải isuzu - dòng xe tải được nhận định là một trong những dòng xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất trên thế giới cũng cần phải quan tâm đến vấn đề này để có thể chọn được chiếc xe ô tô phù hợp nhất với Quý khách.
Isuzu Long Biên sẽ cung cấp cho những khách hàng một vài số liệu về mức tiêu thụ nhiên liệu thực tiễn của tất cả các dòng xe bán tải Isuzu Dmax và xe tải isuzu đang được bán tại thị trường Việt Nam.
1. Mức tiêu hao nhiên liệu của dòng xe bán tải Isuzu Dmax model 2015 :
- Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của xe bán tải Isuzu D'max 1 cầu số sàn khoảng 5,7 - 6,2L/100km.
- Đối với xe bán tải Isuzu Dmax 1 cầu số tự động, mức tiêu hao nhiên liệu cao hơn một chút, trung bình gần 7 - 8L/100km. Riêng đối với những dòng xe dmax 2 cầu, mức tiêu hao nhiên liệu không cao hơn so với những model xe bán tải Isuzu Dmax 1 cầu ứng bởi người sử dụng có thể lựa chọn chế độ 1 cầu có sẵn của chiếc xe bán tải Isuzu.
2. Mức tiêu thụ nhiên liệu của các mẫu xe tải Isuzu đang bày bán tại Việt Nam:
- Mức tiêu thụ nhiên liệu của dòng xe tải ISUZU Q-Series
Với 2 chiếc xe tải Isuzu QKR55F 1T4 và Isuzu QKR55H 1T9 thuộc dòng xe tải ISUZU Q-Series, mức tiêu tốn nhiên liệu thực tại khi chở hàng đủ tải được kê như sau đây:
+ Xe tải isuzu 1T4 QKR55F có mức tiêu hao gần 6,5l - 8l/100km.
+ Xe tải isuzu 1T9 QKR55H có mức tiêu thụ nhiên liệu gần 7 - 9l/100km.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe tải ISUZU N-Series :
Dòng xe tải này bao gồm các Model: ISUZU NLR55E 1T4, ISUZU NMR85E 2T, ISUZU NMR85H 1T99, ISUZU NPR85K 3T9, ISUZU NQR75L 5T5, ISUZU NQR75M 5T5 sẽ có mức tiêu tốn nhiên liệu thấp hơn rất nhiều so với các xe của hãng khác trên thị trường.
+ Xe tải Isuzu 1T4 NLR55E có mức tiêu hao nhiên liệu 6l - 7,2l/100km.
+ Xe tải Isuzu 2 Tấn NMR85H và NMR85E 1T99 có mức tiêu tốn nhiên liệu gần 8l - 9,2l/100km.
+ Xe tải Isuzu 3T9 NMP85K có mức tiêu tốn gần 9,2l - 10l/100km.
+ Xe tải Isuzu 5 Tấn NQR75L và xe tải isuzu 5,5 tấn dài NQR75M có mức tiêu tốn nhiên liệu xấp xỉ 12l - 13l/100km.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của dòng xe tải nặng ISUZU F-Series
Trong mẫu xe tải nặng ISUZU F-Series bao gồm những model xe: Isuzu FRR90N 6 Tấn, Isuzu 9 Tấn FVR34L [chassis ngắn] - FVR34Q [chassis dài] - FVR34S [chassis siêu dài], Isuzu 15 Tấn FVM34T - FVM34W [chassis siêu dài] có mức tiêu tốn nhiên liệu như dưới đây:
+ Dòng xe tải Isuzu 6 tấn FRR90N tiêu thụ gần 13l - 14,5l/100km.
+ Dòng xe tải Isuzu 9 Tấn FVR34L - FVR34Q - FVR34S có mức tiêu thụ khoảng 15l - 16,8l/100km.
+ Dòng xe tải Isuzu 15 Tấn FVM34W và FVM34T có mức tiêu thụ nhiên liệu gần 18l - 20L/100km.
Với một số thông số mà chúng tôi đã cung cấp trên, Quý khách chắc hẳn sẽ chọn được cho mình chiếc xe thích hợp cũng như có thể giảm bớt những chi phí về nhiên liệu cũng như bảo hành xe đúng cách. Để tri ân khách hàng, Isuzu Long Biên đang có chương trình khuyến mại 100% thuế trước bạ cho tất cả các dòng xe của Isuzu đang bán trên thị trường.