Birds là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Birds là gì

bird

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɜːd/
[ˈbɜːd]

Danh từSửa đổi

bird  /ˈbɜːd/

  1. Con chim.
  2. (Thông tục) Gã, thằng cha. a queer bird   thằng cha kỳ dị
  3. (Từ lóng) Cô gái.

Thành ngữSửa đổi

  • a bird in the bush: Điều mình không biết; điều không chắc chắn có.
  • birds of a feather: Những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc.
  • birds of a feather flock together: (Tục ngữ) Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
  • a bird in the hand: Vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn.
  • a bird in the hand is worth two in the bush: (Tục ngữ) Không nên thả mồi bắt bóng.
  • bird of ill omen:
  1. Người mang tin xấu.
  2. Người không may, người gặp vận rủi.
  • bird of passage: Chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó.
  • bird of peace: Chim hoà bình, bồ câu.
  • to get the bird:
  1. Bị huýt sáo, bị la ó.
  2. Bị đuổi đi.
  • to give/flip someone the bird:
  1. Huýt sáo ai, la ó ai.
  2. Đuổi ai, tống cổ ai đi.
  3. giơ ngón tay thối (ngón tay giữa) về phía ai (để tỏ ra một cách không lịch sự là bạn rất bực người đó).
  • to kill two birds with one stone: Một công đôi việc.
  • little bird: Người báo tin vô danh.
  • old bird: Xem Old.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)