tính từ 1. đui mù 2. (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được 3. mù quáng 4. không có lối ra, cụt (ngõ...) 5. không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn 6. (từ lóng) say bí tỉ (cũng blind drunk)
phó từ không thể nhìn thấy gì, chỉ có sự hỗ trợ của các khí cụ.
danh từ 1. (Mỹ shade, window-shade) bức màn che; mành mành, rèm 2. miếng (da, vải) che mắt (ngựa) 3. cớ, bề ngoài giả dối 4. (từ lóng) chầu rượu bí tỉ 5. (quân sự) lũy chắn, công sự 6. (the blind) (số nhiều) những người mù 7. vật hoặc người dùng để đánh lừa hoặc che mắt
ngoại động từ 1. làm đui mù, làm lòa mắt 2. làm mù quáng