Blood đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Blood đọc là gì

blood

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbləd/
[ˈbləd]

Danh từSửa đổi

blood  /ˈbləd/

  1. Máu, huyết.
  2. Nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả... ).
  3. Sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu. to thirst for blood   khát máu
  4. Tính khí. in warm blood   nổi nóng, nổi giậnbad blood   ác ý
  5. Giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình. to be the same flesh and blood   cùng một dòng họ, cùng một dòng máuto be near in blood   có họ gầnblood royal   hoang giafresh blood   số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội)bit of blood   ngựa thuần chủngdauntlessness runs in the blood of that family   tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy
  6. Người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood).

Thành ngữSửa đổi

  • blood and iron: Chính sách vũ lực tàn bạo.
  • blood is thicker than water: (Tục ngữ) Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
  • to breed (make, stir up) bad blood between persons: Gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia.
  • to drown in blood: Nhận chìm trong máu.
  • to freeze someone's blood: Xem Freeze.
  • to get (have) one's blood up: Nổi nóng.
  • to get someone's blood up: Làm cho ai nổi nóng.
  • in cold blood:
  1. Chủ tâm có suy tính trước.
  2. Nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người).
  • to make one's blood boil: Xem Boit.
  • to make someone's blood run cold: Xem Cold.
  • you cannot get (take) blood (out of) stone: Không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được.

Ngoại động từSửa đổi

blood ngoại động từ /ˈbləd/

  1. Trích máu.
  2. (Săn bắn) Luyện cho (chó săn) thích máu.
  3. (Nghĩa bóng) Xúi giục, kích động (ai).

Chia động từSửa đổiblood

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to blood
Phân từ hiện tại blooding
Phân từ quá khứ blooded
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại blood blood hoặc bloodest¹ bloods hoặc bloodeth¹ blood blood blood
Quá khứ blooded blooded hoặc bloodedst¹ blooded blooded blooded blooded
Tương lai will/shall² blood will/shall blood hoặc wilt/shalt¹ blood will/shall blood will/shall blood will/shall blood will/shall blood
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại blood blood hoặc bloodest¹ blood blood blood blood
Quá khứ blooded blooded blooded blooded blooded blooded
Tương lai were to blood hoặc should blood were to blood hoặc should blood were to blood hoặc should blood were to blood hoặc should blood were to blood hoặc should blood were to blood hoặc should blood
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại blood lets blood blood
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)