Bumpy flight là gì
Ngày đăng:
25/03/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
165
flight
blind f. (cơ học) sự bay mù level f. (cơ học) sự bay nằm ngang /flight/ danh từ sự bỏ chạy, sự rút chạy to seek safety in flight bỏ chạy thoát thân to put the enemy to flight làm cho kẻ địch bỏ chạy to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight bỏ chạy, rút chạy sự bay; chuyến bay to take one's flight to; to wing one's flight bay in flight đang bay sự truy đuổi, sự đuổi bắt đàn (chim... bay) a flight of birds đàn chim bay a flight of arrows một loạt tên bay đường đạn; sự bay vụt (đạn) tầm bay (chim, đạn) sự trôi nhanh (thời gian) sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng) tầng, đợt (cầu thang) my room is two flights up buồng của tôi ở tầng hai loạt (tên, đạn...) trấu (yến mạch) phi đội (của không quân Anh) cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow) !in the first flight dẫn đầu, đi đầu ngoại động từ bắn (chim) khi đang bay thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê) nội động từ bay thành đàn (chim) Page 2flighty
hay thay đổi, đồng bóng a flighty character tính nết hay thay đổi bông lông, phù phiếm gàn, dở hơi Page 3felicity
hạnh phúc, hạnh phúc lớn sự may mắn; điều mang lại hạnh phúc sự diễn đạt thích hợp; sự ăn nói đúng nơi, đúng lúc câu nói khéo chọn; thành ngữ (từ...) dùng đắt, thành ngữ (từ...) dùng đúng lúc Page 4infelicity
sự không có hạnh phúc sự không may, sự bất hạnh sự lạc lõng, sự không thích hợp; tính lạc lõng, tính không thích hợp (của lời nói, việc làm...) Page 5inflict
on, upon) nện, giáng (một đòn); gây ra (vết thương) bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...) Page 6
Page 7
Page 8inflict
on, upon) nện, giáng (một đòn); gây ra (vết thương) bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...) Page 9infelicity
sự không có hạnh phúc sự không may, sự bất hạnh sự lạc lõng, sự không thích hợp; tính lạc lõng, tính không thích hợp (của lời nói, việc làm...) Page 10felicity
hạnh phúc, hạnh phúc lớn sự may mắn; điều mang lại hạnh phúc sự diễn đạt thích hợp; sự ăn nói đúng nơi, đúng lúc câu nói khéo chọn; thành ngữ (từ...) dùng đắt, thành ngữ (từ...) dùng đúng lúc Page 11flighty
hay thay đổi, đồng bóng a flighty character tính nết hay thay đổi bông lông, phù phiếm gàn, dở hơi Page 12flight
blind f. (cơ học) sự bay mù level f. (cơ học) sự bay nằm ngang /flight/ danh từ sự bỏ chạy, sự rút chạy to seek safety in flight bỏ chạy thoát thân to put the enemy to flight làm cho kẻ địch bỏ chạy to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight bỏ chạy, rút chạy sự bay; chuyến bay to take one's flight to; to wing one's flight bay in flight đang bay sự truy đuổi, sự đuổi bắt đàn (chim... bay) a flight of birds đàn chim bay a flight of arrows một loạt tên bay đường đạn; sự bay vụt (đạn) tầm bay (chim, đạn) sự trôi nhanh (thời gian) sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng) tầng, đợt (cầu thang) my room is two flights up buồng của tôi ở tầng hai loạt (tên, đạn...) trấu (yến mạch) phi đội (của không quân Anh) cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow) !in the first flight dẫn đầu, đi đầu ngoại động từ bắn (chim) khi đang bay thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê) nội động từ bay thành đàn (chim) Page 13
Page 14
|