Các dịch vụ ở biển tiếng anh là gì năm 2024

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này hi vọng sẽ giúp các em có thêm những kiến thức mới, giúp các em học nhanh hơn và hiệu quả hơn. Hãy cùng Alokiddy học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề At the Beach này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề At the Beach này hoàn toàn phù hợp với kiến thức tiếng Anh của các em lớp 5, học tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em theo chủ đề At the Beach sẽ giúp các em có thêm những từ vựng tiếng Anh thú vị nhất và hiệu quả nhất. Hãy cùng học nhóm từ vựng tiếng Anh này nhé!

Các dịch vụ ở biển tiếng anh là gì năm 2024

- boardwalk /ˈbɔːd.wɔːk/: lối đi có lót ván (dọc bãi biển)

- refreshment stand /rɪˈfreʃ.mənt stænd/: quầy giải khát

- motel /məʊˈtel/: khách sạn cạnh đường dành cho khách có ô tô

- biker /ˈbaɪ.kəʳ/: người đi xe đạp

- whistle /ˈwɪs.ļ/: cái còi

- lifeguard /ˈlaɪf.gɑːd/: nhân viên cứu hộ

- binoculars /bɪˈnɒk.jʊ.ləz/: ống nhòm

- lifeguard chair /ˈlaɪf.gɑːd tʃeəʳ/: ghế ngồi của nhân viên cứu hộ

- life preserver /ˈlaɪf.prɪˌzɜː.vəʳ/: phao cứu sinh

- lifeboat /ˈlaɪf.bəʊt/: thuyền cứu sinh

- beach ball /biːtʃ bɔːl/: bóng chuyền bãi biển

- sand dune /sænd djuːn/: cồn cát

- Frisbee /ˈfrɪz.bi/: dựa nhựa dùng trong trò chơi

- sunglasses /ˈsʌŋˌglɑː.sɪz/: kính râm

- beach towel /biːtʃ taʊəl/: khăn tắm biển

- pail /peɪl/: cái xô

- shovel /ˈʃʌv.əl/: cái xẻng

- bathing suit /ˈbeɪ.ðɪŋ sjuːt/: bộ đồ tắm biển

- sunbather /sʌn ˈbeɪ.ðəʳ/: người tắm nắng

- beach chair /biːtʃ tʃeəʳ/: ghế trên bãi biển

- beach umbrella /biːtʃ ʌmˈbrel.ə/: ô trên bãi biển

- kite /kaɪt/: cái diều

- runner /ˈrʌn.ər/: người chạy bộ

- wave /weɪv/: sóng

- surfboard /ˈsɜːf.bɔːd/: ván lướt sóng

- air mattress /eəʳ ˈmæt.rəs/: đệm không khí

- kickboard /kɪkbɔːd/: ván tập bơi

Các dịch vụ ở biển tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển tại Alokiddy

- swimmer /ˈswɪm.əʳ/: người đi bơi

- tube /tjuːb/: săm ô tô

- water /ˈwɔː.təʳ/: nước

- sand /sænd/: cát

- sandcastle /ˈsændˌkɑː.sļ/: lâu đài cát

- swimming trunks /ˈswɪmɪŋ trʌŋks/: quần bơi

- snorkel /ˈsnɔː.kəl/: ống thông hơi của người lặn

- mask /mɑːsk/: mặt nạ bơi lặn

- flipper /ˈflɪp.ər/: chân chèo

- scuba tank /'sku:bə tæŋk/: bình khí cho người lặn

- wetsuit /'wet.sjuːt/: quần áo lặn

- suntan lotion /ˈsʌn.tæn ˈləʊ.ʃən/: kem chống nắng

- shell /ʃel/: vỏ ốc, sò

- cooler /kuːləʳ/: thùng đá

Học tiếng Anh lớp 5 nói riêng và học tiếng Anh cho trẻ em nói chung các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh tại Alokiddy sẽ giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn với những kỹ năng và ngữ pháp cũng như từ vựng được thực hiện trong từng bài học.

Bên cạnh tiếp quản hàng chục ngàn câu lạc bộ giải trí tư nhân trước đây, tổ chức này còn cung cấp những kỳ nghỉ theo đoàn lớn và trải nghiệm giải trí như đi chơi biển, điểm đến du lịch, và các buổi hòa nhạc.

As well as taking control of tens of thousands of privately run recreational clubs, it offered highly regimented holidays and entertainment such as cruises, vacation destinations and concerts.

Thỉnh thoảng họ đi chơi ngoài bãi biển và những nơi thú vị khác.

Occasionally, they go to the beach and other places of interest.

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

I live near the sea so I often get to go to the beach.

Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.

I was planning on going to the beach today, but then it started to rain.

Madeleine đã đưa ổng đi biển chơi, nhưng không ích lợi gì.

Madeleine has taken him to the sea, but it won't help.

Hai ngày đi chơi từ bãi biển gần nhất về... và em đang ăn cá tươi.

Two-day drive from the nearest ocean and you're eating raw fish.

Họ sống trong một căn hộ tại Santa Monica trong ba năm rưỡi và có ít tiền, bỏ cả ngày đi chơi ngoài biển, hay ăn thịt nướng ở vườn sau.

They shared an apartment in Santa Monica, California, for three and a half years, and having little money, they would visit the beach all day or have barbecues in the back yard.

Thấy tôi, ông ta bước tới: -Thưa giáo sư, hôm nay ngài có muốn tham gia một chuyến đi chơi ngầm dưới biển không?

“Professor,” he said to me, “would it be convenient for you to go on an underwater excursion today?”

Bọn chị cũng đi Bờ biển Ngà chơi rồi đấy.

We were even about to go to the Cote D'Azur.

Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.

Our clothing or footwear need never be expensive, indeed should not be expensive, but neither should it appear that we are on our way to the beach.

Một người cha nói về con cái mình: “Chúng tôi sinh hoạt vui vẻ với nhau: đi biển, chơi banh ngoài công viên, tổ chức bữa ăn ngoài trời ở trên núi.

One parent said about his children: “We do a lot of fun things together —go to the beach, play ball in the park, organize a picnic in the mountains.

Sau hai năm chơi bóng đá bãi biển vào năm 1980 và 1981, Radar chơi trên cỏ từ năm 1982 trở đi.

After two years playing beach soccer in 1980 and 1981, Radar played on grass from 1982 onwards.

Nếu chúng ta sẽ đi bơi lội, đi tản bộ hoặc chơi đùa trên bãi biển, thì quần áo của chúng ta, kể cả giày dép của chúng ta, sẽ cho biết về sinh hoạt này.

If we are going swimming or hiking or playing on the beach, our clothing, including our footwear, will indicate this.

Ví dụ, trong buổi Sáng của mình ở Rijksmuseum, những người chơi cưỡi thời trang ở bờ biển được nhìn thấy đi khỏi người xem.

In his Morning Ride in the Rijksmuseum, for example, fashionable equestrians at the seacoast are seen riding away from the viewer.

  1. Đi thuyền trên bản đồ: thời gian tăng tốc lên để bù đắp cho việc đi lại xung quanh bản đồ; khi người chơi dong buồm quanh quẩn một số hòn đảo vùng biển Caribbean, người chơi có thể chọn cập bến, tấn công tàu bè hoặc đi xuyên qua bão.
  1. Sailing on the map: time is sped up to compensate for the travel around the map; as you sail around several of the Caribbean islands you can choose to enter ports, attack ships or sail through storms.

Ông đã "chuyển đổi" sang bóng bầu dục sau khi chủ tịch của JRFU, Shigeru Kayama, trở về sau chuyến đi biển dài và có thể "tiếp thị" trò chơi cho Thân vương.

He was "converted" to rugby after the JRFU president, Shigeru Kayama, returned from a long sea voyage and was able to "market" the game to Prince Chichibu.

Cuộc đi chơi kể về câu chuyện của một băng cướp biển và những rắc rối, sự lợi dụng của họ, đã được nhân rộng ở Magic Kingdom năm 1973, ở Tokyo Disneyland năm 1983 và ở Disneyland Paris năm 1992.

The ride, which tells the story of a band of pirates and their troubles and exploits, was replicated at the Magic Kingdom in 1973, at Tokyo Disneyland in 1983, and at Disneyland Paris in 1992.

Lúc cá heo có ý muốn xin chơi trò này, chúng thường lặn xuống nước, và chúng mang theo một ít rong mơ ở vây của chúng, rồi chúng sẽ đẩy đám rong này và thỉnh thoảng đánh rơi xuống dưới và để chúng ở đó, rồi sau đó lấy một ít rong biển đi ra xa cuộc chơi.

Now, when dolphins solicit humans for this game, they'll often sink vertically in the water, and they'll have a little sargassum on their flipper, and they'll sort of nudge it and drop it sometimes on the bottom and let us go get it, and then we'll have a little seaweed keep away game.

Tuy nhiên ông vẫn hoạt động: đi bộ qua các công viên gần nhà và trên bãi biển, chơi đánh golf đều đặn, và cho đến năm 1999 ông thường đến văn phòng của mình gần Century City.

He remained active, however; he took walks through parks near his home and on beaches, played golf regularly, and until 1999 he often went to his office in nearby Century City.

Ngoài việc tha thiết cầu nguyện và vui vẻ học hỏi với nhau, những cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ này dành thì giờ vui hưởng những việc như đi bộ ngoài bãi biển, tản bộ trong rừng hoặc dạo chơi ở công viên.

In addition to earnest prayer and pleasurable study together, these Christian married couples set aside time to enjoy such things as a walk on the beach, a hike in the woods, or a stroll in a park.