Cách luộc trứng bằng tiếng Anh

Tên các món ăn từ trứng bằng tiếng Anh như trứng chiên, trứng cuộn.Trứng là món ăn dinh dưỡng và được coi làmộtloại thuốc bổ với nhiều công dụng, bổ sung rất nhiều các loại vitamin như A, B, Dvàkhoáng chấtnhư choline hay selen.

Cách luộc trứng bằng tiếng Anh

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Cách luộc trứng bằng tiếng Anh

Ăn trứng thường xuyên có thể thúc đẩy giảm cânvì trong trứng có nhiềucalo và protein khiến bạn nhanh cảm thấy no khi ăn.Lòng trắng trứngchính làthần dượcgiúp chống lão hóa cho làn dacủa chị em phụ nữ.

Một số món ăn ngon từ trứng bằng tiếng Anh.

Fried egg: Trứng rán.

Boiled egg:Trứng luộc.

Omelette egg:Trứng ốp lết.

Egg rolls: Trứng cuộn.

Frittata egg: Trứng nướng kiểu Ý.

Egg salad:Salad trứng.

Scrambled eggs: Trứng bác.

Fried rice with eggs: Cơm chiên trứng.

Scrambled eggs:Trứng chưng.

Balut: Trứng vịt lộn.

Quail eggs flipped: Trứng cút lộn.

Tart: Bánh trứng.

Creme caramel: Bánh flan.

Bacon and eggs: Thịt xông khói kèm trứng.

Custard: Trứng sữa.

Egg coffee: Cà phê trứng.

Bài viết tên các món ăn từ trứng bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Video liên quan