Cách so sánh 2 card màn hình

Card màn hình: hay còn được gọi với cái tên khác không kém phần thân thuộc đó là VGA [Video Graphics Adaptor] là bộ phận đảm nhiệm chức năng xử lý hình ảnh trong máy tính như màu sắc, độ phân giải, cũng như chất lượng hình ảnh được hiển thị trên màn hình,…. Bên cạnh đó, nó còn quyết định tới độ nhanh, chậm của máy. Nếu card đồ họa càng cao cấp thì dữ liệu sẽ được xử lý càng nhanh và ngược lại.

RTX 2080 ti

Hiện nay, hầu hết các loại máy tính đều được trang bị card màn hình. Chúng có thể là phiên bản cơ bản hoặc nâng cao tùy thuộc vào dòng máy tính cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng. Tất cả các loại máy tính hiện nay đều được trang bị card màn hình từ cơ bản đến nâng cao tùy vào từng loại máy và nhu cầu sử dụng. Đồng nghĩa với đó là giá thành sẽ tỉ lệ với độ hiện đại của VGA.

2. Cách xem card màn hình mạnh hay yếu:

Có rất nhiều cách để bạn có thể có cách xem card màn hình mạnh hay yếu khác nhau. Tuy nhiên cách đơn giản, dễ dàng mà ai cũng có thể tự thực hiện được trên máy tính của mình đó là kiểm tra bằng lệnh.

Đây là phần mềm nhỏ được tích hợp sẵn trong hệ điều hành windows. Chúng không những giúp cho bạn biết cách so sánh các loại card màn hình mà còn biết được nhiều thông tin khác như Ram, CPU, drivers… Để xem card màn hình mạnh hay yếu bằng lệnh bạn hãy thực hiện theo các bước dưới đây:

Bước 1: Nhấn vào tổ hợp phím windows + R để xuất hiện hộp thư thoại Run trên màn hình Bước 2: Gõ dòng lệnh dxdiag sau đó nhấn vào Ok hoặc ấn phím Enter để vào hộp thoại DirectX Diagnostic Tool Bước 3: Chọn tab Display để kiểm tra thông tin driver card màn hình và xem ở phần Name đầu tiên để biết tên của card đồ họa mà máy bạn đang dùng

Nếu tên là Intel ® HD… thì đó là card onboard, trong trường hợp có chữ Nvidia, AMD… thì đó là card đồ hoạ rời.

3. So sánh card đồ họa:

Sử dụng công cụ so sánh GPU nâng cao, so sánh hai card đồ họa hoặc so sánh máy tính hiện tại của bạn xây dựng-card đồ họa và bộ vi xử lý-với một nâng cấp trong tương lai và xem nếu nó là giá trị nâng cấp. Sử dụng thiết đặt chất lượng trò chơi mong muốn, độ phân giải màn hình, Card đồ họa, và kết hợp bộ xử lý để xem xét nghiệm hiệu suất so sánh trong 50 + điểm chuẩn FPS game. Công cụ này sẽ cho phép bạn tính toán bottleneck CPU, thay đổi cài đặt chất lượng, và thay đổi card đồ họa và kết hợp bộ xử lý.

Link wed test card: //www.gpucheck.com/vi-vnd/gpu-benchmark-comparison

Sau đây là bảng so sánh card màn hình, card đồ họa dựa trên hiệu năng gaming:

STT Tên GPU Mã GPU Điểm Xung Base/Boost TDP 1 Nvidia GeForce RTX 3090 GA102 100.0% 1400/1695 MHz 350W 2 AMD Radeon RX 6900 XT Navi 21 97.0% 1825/2250 MHz 300W 3 AMD Radeon RX 6800 XT Navi 21 93.5% 1825/2250 MHz 300W 4 Nvidia GeForce RTX 3080 GA102 93.1% 1440/1710 MHz 320W 5 AMD Radeon RX 6800 Navi 21 85.7% 1700/2105 MHz 250W 6 Nvidia Titan RTX TU102 79.5% 1350/1770 MHz 280W 7 Nvidia GeForce RTX 2080 Ti TU102 77.4% 1350/1635 MHz 260W 8 Nvidia GeForce RTX 3070 GA104 76.3% 1500/1730 MHz 220W 9 AMD Radeon RX 6700 XT Navi 22 73.3 2321/2424 MHz 230W 10 Nvidia GeForce RTX 3060 Ti GA104 69.6% 1410/1665 MHz 200W 11 Nvidia Titan V GV100 68.7% 1200/1455 MHz 250W 12 Nvidia GeForce RTX 2080 Super TU104 66.8% 1650/1815 MHz 250W 13 Nvidia GeForce RTX 2080 TU104 62.5% 1515/1800 MHz 225W 14 Nvidia Titan Xp GP102 61.1% 1405/1480 MHz 250W 15 Nvidia GeForce RTX 2070 Super TU104 59.6% 1605/1770 MHz 215W 16 AMD Radeon VII Vega 20 58.9% 1400/1750 MHz 300W 17 Nvidia GeForce GTX 1080 Ti GP102 57.8% 1480/1582 MHz 250W 18 AMD Radeon RX 5700 XT Navi 10 57.0% 1605/1905 MHz 225W 19 Nvidia GeForce RTX 3060 12GB GA106 54.7 1320/1777 MHz 170W 20 Nvidia GeForce RTX 2070 TU106 53.1% 1410/1710 MHz 185W 21 AMD Radeon RX 5700 Navi 10 51.4% 1465/1725 MHz 185W 22 Nvidia GeForce RTX 2060 Super TU106 50.6% 1470/1650 MHz 175W 23 AMD Radeon RX Vega 64 Vega 10 48.4% 1274/1546 MHz 295W 24 AMD Radeon RX 5600 XT Navi 10 46.6% ?/1615 MHz 150W 25 Nvidia GeForce GTX 1080 GP104 45.2% 1607/1733 MHz 180W 25 Nvidia GeForce RTX 2060 TU106 44.9% 1365/1680 MHz 160W 26 AMD Radeon RX Vega 56 Vega 10 42.7% 1156/1471 MHz 210W 27 Nvidia GeForce GTX 1070 Ti GP104 41.8% 1607/1683 MHz 180W 28 Nvidia GeForce GTX 1660 Super TU116 37.9% 1530/1785 MHz 125W 29 Nvidia GeForce GTX 1660 Ti TU116 37.8% 1365/1680 MHz 120W 30 Nvidia GeForce GTX 1070 GP104 36.7% 1506/1683 MHz 150W 31 Nvidia GTX Titan X [Maxwell] GM200 35.3% 1000/1075 MHz 250 32 Nvidia GeForce GTX 980 Ti GM200 32.9% 1000/1075 MHz 250W 33 Nvidia GeForce GTX 1660 TU116 32.8% 1530/1785 MHz 120W 34 AMD Radeon R9 Fury X Fiji 32.7% 1050 MHz 275W 35 AMD Radeon RX 590 Polaris 30 32.4% 1469/1545 MHz 225W 36 AMD Radeon RX 5500 XT 8GB Navi 14 31.8% ?/1717 MHz 130W 37 AMD Radeon RX 580 8GB Polaris 20 30.9% 1257/1340 MHz 185W 38 Nvidia GeForce GTX 1650 Super TU116 28.5% 1530/1725 MHz 100W 39 AMD Radeon RX 5500 XT 4GB Navi 14 28.4% ?/1717 MHz 130W 40 AMD Radeon R9 390 Hawaii 27.2% 1000 MHz 275W 41 Nvidia GeForce GTX 1060 6GB GP106 26.5% 1506/1708 MHz 120W 42 Nvidia GeForce GTX 980 GM204 26.4% 1126/1216 MHz 165W 43 AMD Radeon RX 570 4GB Polaris 20 25.2% 1168/1244 MHz 150W 44 Nvidia GTX 1650 GDDR6 TU117 23.8% 1410/1590 MHz 75W 45 Nvidia GeForce GTX 1060 3GB GP106 22.3% 1506/1708 MHz 120W 46 Nvidia GeForce GTX 970 GM204 22.1% 1050/1178 MHz 145W 47 Nvidia GeForce GTX 1650 TU117 20.9% 1485/1665 MHz 75W 48 Nvidia GeForce GTX 1050 Ti GP107 16.1% 1290/1392 MHz 75W 49 AMD Radeon RX 560 4GB Polaris 21 12.5% 1175/1275 MHz 80W 50 Nvidia GeForce GTX 1050 GP107 12.2% 1354/1455 MHz 75W 51 AMD Radeon RX 550 Polaris 22 8.0% 1100/1183 MHz 50W 52 Nvidia GeForce GT 1030 GP108 5.8% 1228/1468 MHz 30W 53 AMD Vega 11 [R5 3400G] Vega 11 5.5% 1400 MHz N/A 54 AMD Vega 8 [R3 3200G] Vega 8 4.9% 1250 MHz N/A 55 Intel Iris Plus [i7-1065G7] Gen11 ICL-U 3.3% 1100 MHz N/A 56 Intel UHD Graphics 630 [i7-10700K] Gen9.5 CFL 2.0% 1200 MHz

Một card màn hình chất lượng sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh độc đáo và vô cùng ấn tượng. Bên cạnh đó là hiệu năng vượt trội để mang đến tốc độ tối ưu nhất cho công việc. Hi vọng với những cách so sánh các card màn hình và bảng xếp hạng card màn hình mới nhất ở trên sẽ giúp bạn có thêm thông tin cũng như lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu sử dụng của mình.

Lắp 2 card màn hình có tác dụng gì?

Chạy dual card màn hình là kết hợp hai card màn hình với nhau để tăng tốc khả năng xử lý đồ họa. Tuy nhiên, mức tăng sẽ khoảng từ 25-50%, chứ không đạt 100%. Con số này sẽ thay đổi nếu bạn chạy 3 hoặc 4 card màn hình cùng lúc. Hiện tại, cả hai ông lớn AMD và NVIDIA đều có công nghệ riêng để liên kết hai card màn hình.

Làm sao để biết card màn hình mạnh hay yếu?

Sử dụng DirectX Diagnostic Tool Bước 1: Nhấn tổ hợp phím Windows + R để mở hộp thoại RUN. Bước 2: Tại hộp thoại RUN bạn nhập "dxdiag" và nhấn OK, sau đó bạn nhấn Yes khi có thông báo hiển thị. Bước 3: Tại cửa sổ DirectX Diagnostic Tool, bạn chuyển sang tab Display để xem các thông số card màn hình.

Làm sao biết máy tính có card màn hình rời?

Hãy bắt đầu bằng cách mở hộp thoại Run, gõ lệnh dxdiag. Sau đó, bạn nhấn chọn tab Display, một loạt thông số về máy hiện ra, bao gồm cả loại Card màn hình đang sử dụng. Tại dòng Device Type, bạn sẽ thấy hãng Card rời được ghi tên.

Cách kiểm tra card màn hình bao nhiêu GB?

Bước 1: Nhấn tổ hợp phím Windows + R để mở hộp thoại RUN, sau đó gõ vào "dxdiag" và tiếp theo nhấn OK,. Nếu có thông báo xuất hiện nhấn tiếp Yes. Bước 2: Cửa sổ DirectX Diagnostic Tool xuất hiện, bạn chuyển sang tab Display để xem thông số card màn hình, dung lượng card.

Chủ Đề