Cái nách tiếng anh là gì

1. Hôi nách?

Sweaty armpit?

2. Mồ hôi nách?

Smelly armpit?

3. - đo ở dưới nách

- axillary [ under the arm ]

4. Là hôi nách đó...

That is body odor...

5. À, nên nói về vùng nách, phải nói rằng tôi có vùng nách đặc biệt tốt.

Well, we really ought to talk about armpits, and I have to say that I do have particularly good ones.

6. Làm ơn để dưới nách.

Under the arm, please.

7. Chỉ tới nách chứ gì?

The Amazon and the Pigmy?

8. Ông quên dùng lăn nách sao?

You forgot to put deodorant on?

9. Nách trái có kháng thể với CD 11.

His left armpit node has antibodies for C.D. 11.

10. Trung côn: cao tới ngang nách người tập.

You're up against the coach.

11. Và rồi, được rồi, tôi cạo lông nách.

And then, okay, I shave my armpits.

12. Cuối cùng là một quả bóng kẹp dưới nách.

'And one final touch, a squash ball under the armpit.

13. Quay trở lại khi cậu có ít lông nách.

Come back when you grow some hair in your pits.

14. Lăn nách cũng có thể chứa mỡ lông cừu.

Deodorant could contain lanolin.

15. Hoa mọc ra từ nách lá với lá đài lớn.

The stream springs out of a large rock.

16. " Cái ấy " của mày vẫn chưa dài tới nách đâu.

You cock is on the clock.

17. Hạch bạch huyết phồng lên trong nách , cổ , hay háng .

Swollen lymph nodes in the armpit , neck , or groin .

18. Mày lo lắng mọi người nói mày hôi nách sao...

You worry that people say you are stinky...

19. Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.

I didn't shave my underarms and I didn't wear make-up like normal girls do.

20. Gấu trúc, chúng ta không dùng nước của hồ Thánh Lệ để rửa nách.

Panda we do not wash our pits in the Pool of Sacred Tears.

21. Ngoài ra , lông còn mọc trên ngực , nách và thậm chí ở vùng mu .

Also , hair grows on the chest , the armpits , and even down there in the pubic region .

22. Anh sẽ nhận ra cổ bằng ổ bánh mì baguette cổ kẹp dưới nách.

You`ll know her from the baguette she has under her arm.

23. Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi.

We stink of hairspray and underarm deodorant, and all kinds of stuff.

24. Hâm gọi hắn qua cửa nách, nói: “Ta muốn tự lấy lời khai của hắn.”

He meant it the other way around: "call me to your side".

25. Thằng em bại não còn ít hơn tớ một tuổi, mà nó đã có lông nách rồi kìa.

My retarded brother is a year younger than me, and he's already sprouting pit hair.

26. Cũng có những phụ nữ thai nghén nặng nề và những cặp vợ chồng trẻ mấy nách con.

There are women heavy with child and young couples with small children in tow.

27. Trong độ tuổi này, lông sẽ mọc ở chân, ngực và nách; râu cũng sẽ xuất hiện trên mặt bạn.

Also during puberty, hair may grow on your legs, chest, and face, as well as under your arms.

28. S. nicholsi có 19-24 vảy mặt lưng tính từ nách tới háng, trong khi S. parthenopion có từ 30-35 vảy.

S. nicholsi has 19 to 24 dorsal scales from axilla to groin, whereas S. parthenopion has 30 to 35.

29. Những nơi phổ biến mà ở đó mài mòn giữa da với nhau có thể xảy ra là giữa đùi và dưới nách.

Common places at which skin-to-skin chafing can occur are between the thighs and under the armpits.

30. Cùng với lông mu và lông nách, các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này, và làm thay đổi mùi hương.

Along with the pubic hair and the hair in the armpits, new glands start to secrete in those places, and that's what's making the change in smell.

31. Những bông hoa được sắp xếp theo nhóm từ mười đến năm mươi hoặc nhiều hơn ở hai đầu của cành cây hoặc ở các nách lá.

The flowers are arranged in groups of between ten to fifty or more at the ends of the branches or in leaf axils.

32. Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày , mí mắt , tai , nếp gấp ở mũi , sau cổ , nách , háng , và lỗ rốn .

Other areas that can get seborrhea include the eyebrows , eyelids , ears , crease of the nose , back of the neck , armpits , groin , and bellybutton .

33. Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13.

So that Jeremiah could cushion his armpits, easing any chafing as he was being pulled up from the muddy deep. —Jeremiah 38:11-13.

34. Trong trường hợp như thế này thì bạn có thể sử dụng phương pháp đo nhiệt độ ở màng nhĩ [ bằng nhiệt kế đo tai điện tử ] hoặc phương pháp đo nhiệt độ ở nách [ bằng nhiệt kế số ] .

In these cases , you can use the tympanic method [ with an electronic ear thermometer ] or axillary method [ with a digital thermometer ] .

35. "L." elegans [thế Tiệm Tân sớm/thế Trung Tân sớm, St-Gérand-le-Puy, Pháp] và "L." totanoides [Lthế Tiệm Tân muộn/Trung Tân sớm, Đông Nam Pháp] hiện nay nằm trong Laricola, trong khi "L." dolnicensis [thế Trung Tân sớm, Cộng hòa Séc] thực ra là một loài chim dô nách; hiện chúng nằm trong Mioglareola.

"L." elegans [Late Oligocene?/Early Miocene of St-Gérand-le-Puy, France] and "L." totanoides [Late Oligocene?/Early Miocene of SE France] are now in Laricola, while "L." dolnicensis [Early Miocene of Czech Republic] was actually a pratincole; it is now placed in Mioglareola.

vùng nách

nách

lông nách

nách tối

nách

cho nách

Video liên quan

Chủ Đề