Cái trần nhà tiếng anh là gì

Thạch cao được rất nhiều người quan tâm và nhất là trong ngành xây dựng. Vậy thạch cao là gì? Trần thạch cao tiếng anh là gì? Trong bài viết này tracnghiem123.com sẽ nói về vấn đề này cho các bạn hiểu rõ.

Bạn đang xem: Trần nhà tiếng anh là gì


Trần thạch cao tiếng anh là gì?

Trần thạch cao có tên tiếng anh là Plaster Ceiling còn thạch cao tên tiếng anh là gypsum nhưng trong từ điển Bách khoa Encarta Encyclopedia thì nó được định nghĩa là một loại chất khoáng phổ thông có tên khoa học là calcium sulfat [CaSO4.2H2O]. Từ thời xưa thạch cao đã được coi là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm.

Trần thạch cao tiếng anh là gì

Thạch cao được tìm thấy trong đá vôi [limestone], và hầu như thạch cao xuất hiện ở mọi vùng trên trái đất. Thạch cao được khai thác đầu tiên từ mỏ dưới dạng các tảng đá giống như đá vôi. Cũng giống như nung vôi, đá thạch cao được đem nung nóng trong lò nhưng cấu trúc canxi sunfat không bị phân hủy mà chỉ tạo ra phản ứng loại bỏ nước kết tinh. Khi ra lò thạch cao nửa nước sẽ được nghiền nhỏ ở dạng bột mịn.

Vecni là gì ? Ưu nhược điểm của việc đánh vecni cho đồ gỗ

Rustic là gì? Những đặc trưng mà phong cách này sở hữu

Đặc tính của loại trần này

– Trần thạch cao có bề mặt mịn, phẳng, dễ dàng trang trí, rất đẹp mắt và có độ cứng tốt.

– Dễ dàng ghép nối các tấm thạch cao lại với nhau, tường nhà và trần sẽ mịn màng và phẳng.

– Tấm thạch cao có đặc tính hữu cơ là mềm dẻo nên không bị nứt, cho dù bạn sử dụng trong thời gian dài.

– Dễ sử dụng cho các trần nhà và tường có độ cong vênh.

– Sau khi công đoạn trang trí được hoàn tất, bạn có thể sử dụng sơn tay, sơn xịt hoặc các loại trang trí khác như gạch trang trí hay giấy dán tường.

– Tấm thạch cao có khả năng cách nhiệt và chống cháy rất tốt.

Xem thêm: Realtek Hd Audio Manager Là Gì, Cã¡Ch Sá»­ DụNg Chi TiếT

– Trần thạch cao còn cách âm rất tốt, làm giảm đi âm thanh từ khoảng giữa 35 – 60dB.

Đặc tính của trần thạch cao

Ưu điểm của trần thạch cao

– Thạch cao không chứa chất độc hại, rất thân thiện với môi trường, không làm ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.

– Thi công nhanh gọn, dễ dàng tháo lắp mà không làm ảnh hưởng đến kết cấu của trần nhà.

– Đảm bảo về mặt thẩm mỹ, có mẫu mã đa dạng, treo các vật dụng trang trí, tạo phong cách và vẻ đẹp riêng cho không gian nhà bạn.

– Có thể tạo hoa văn theo ý thích trên thạch cao, mát, bền và không bị nấm mốc.

Ưu điểm

Tham khảo :

Oak là gì? Gỗ sồi có mấy loại ? Chất lượng có tốt hay không?

Gỗ óc chó là gì? Có những màu gỗ óc chó nào hiện nay

Phân loại trần thạch cao

Có 2 loại trần thạch cao là trần thạch cao nổi và trần thạch cao chìm.

Trần thạch cao nổi còn được gọi là trần thả là loại trần có phần thanh xương lộ ra ngoài khi thiết kế và thường được dùng để thi công các kiến trúc rộng lớn, thẩm mỹ không cần quá cao như hành lang, phòng họp, hội trường,… Nhưng có một ưu điểm nữa của trần nổi là có tính linh hoạt, có thể tháo rời tấm thạch cao ra khi có nhu cầu sửa chữa.

Còn trần chìm thì ngược lại toàn bộ khung xương ẩn bên trên tấm thạch cao nên sẽ không bị lộ ra ngoài mà nó bắt vít từng tấm với nhau từ dưới lên, do đó sẽ có tính thẩm mỹ cao hơn trần nổi. Tuy nhiên trần thạch cao chìm không thể sửa từng tấm nếu bị ố màu hoặc bị hỏng mà bạn phải gỡ nguyên cái trần ra để sửa nhà.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến thạch cao trang trí nhà cửa

Gypsum lath plastered ceiling: trần thạch cao trát vữa

Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà.

You can look at it from on top, from the ceiling.

ted2019

Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện.

The metalworkers, for the most part, do ducts behind the ceilings and stuff.

ted2019

Trần nhà đang bốc lửa!

The roof is on fire!

OpenSubtitles2018. v3

Đừng nhìn trần nhà nữa

Don’t look at the ceiling look at me!

OpenSubtitles2018. v3

Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại.

The floor, the ceiling, and the side, are all awry.

QED

Tôi có thể nghe qua trần nhà mình đấy.

I can hear you through the ceiling.

OpenSubtitles2018. v3

Nhắm cao, thẳng vào cái trần nhà ấy.

You aim as high as the ceilings in here.

OpenSubtitles2018. v3

Nào, tin tốt là tôi hoàn toàn có thể lên tới trần nhà

Look, the good news is, I can get to the roof

opensubtitles2

Ai lại đặt một thi thể lên trần nhà?

Who puts a body on a ceiling?

OpenSubtitles2018. v3

Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà.

Well, of course,’ Kham thought as he watched the antics of a house lizard on his ceiling.

jw2019

Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới.

So let’s look at this ceiling and see storytelling gone global.

ted2019

Tôi nhìn chằm chằm vào trần nhà trong ba tiếng.

I was staring at the ceiling for three hours.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có phòng, tường và trần nhà.

Xem thêm: Nước tiểu – Wikipedia tiếng Việt

It’s got rooms and walls and ceilings.

OpenSubtitles2018. v3

Phần trên của các bức tường và đặc biệt là trần nhà được trang trí rất tráng lệ.

The whole plant, especially the leaves, is edible.

WikiMatrix

Trần nhà trát vữa Stucco.

Stucco ceiling.

OpenSubtitles2018. v3

Phòng ký túc xá của tôi chỉ có trần nhà và một cái cửa sổ.

My dorm room only has a ceiling and a window.

OpenSubtitles2018. v3

và tôi cũng đã thấy lằn vạch an ninh đó trên trần nhà.

And I saw that same surveillance strip on his ceiling.

OpenSubtitles2018. v3

Trần nhà xanh gồm có đất và những thực vật sống.

Green roofs are soil and living plants .

ted2019

Trong một số trường hợp, chúng tôi ở trong những phòng sàn đất không có trần nhà.

In some cases the rooms where we stayed had mud floors and no ceilings.

jw2019

Trần nhà bắt đầu sập xuống.

The ceilings were falling down.

jw2019

Kevin Trần, Nhà tiên tri của Chúa.

Kevin Tran, Prophet of the Lord.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn nói với tôi người phụ nữ đó là bay quanh trần nhà của bạn.

You told me that woman was flying around your ceiling.

OpenSubtitles2018. v3

Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn.

And hanging from the ceiling, a big old crystal chandelier!

OpenSubtitles2018. v3

Vụ tấn công khiến mái vòm và trần nhà sụp đổ.

The incident caused the cupola and ceiling to collapse.

Xem thêm: Valentino [công ty] – Wikipedia tiếng Việt

WikiMatrix

Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp

1. Trần nhà đang bốc lửa!

The roof is on fire!

2. Khi ông chạm bó hồng lên trần nhà thì trần nhà trở nên cao vợi , nơi đó xuất hiện một ngôi sao vàng .

And he touched the ceiling with the spray , and the ceiling rose so high , and where he had touched it there gleamed a golden star .

3. Madeleine Albright: Đó là mảnh vỡ của kính trần nhà.

Madeleine Albright: This is "Breaking the Glass Ceiling."

4. Tôi nhìn chằm chằm vào trần nhà trong ba tiếng.

I was staring at the ceiling for three hours.

5. Vụ tấn công khiến mái vòm và trần nhà sụp đổ.

The incident caused the cupola and ceiling to collapse.

6. Đáng lẽ tao nên bắn mày khi mày rớt xuống trần nhà đó

I should have shot you when you came through that fucking roof.

7. Tô tường và trần nhà, trét kín các kẽ hở và lỗ thủng.

Plaster over walls and ceiling, and patch cracks and holes.

8. Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới.

So let's look at this ceiling and see storytelling gone global.

9. Tôi sẽ làm mọi thứ để trần nhà Friedrichs không bị thấm nước nữa.

I wouldn't do anything with Mr. And Mrs. Fredrick's ceiling until you get a real plumber in there.

10. Trục kéo dài qua toàn bộ một tầng của cấu trúc và trần nhà.

The shaft extends through an entire floor of the structure and the ceiling.

11. Phòng ký túc xá của tôi chỉ có trần nhà và một cái cửa sổ.

My dorm room only has a ceiling and a window.

12. Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà.

Well, of course,’ Kham thought as he watched the antics of a house lizard on his ceiling.

13. Các cô gái làm một quảng cáo thử nghiệm cho Maybelline nơi họ đang nhảy từ trần nhà.

The girls do a test ad for Maybelline where they are jumping from a ladder.

14. Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện.

The metalworkers, for the most part, do ducts behind the ceilings and stuff.

15. Anh ta nói, "Vấn đề là tồn tại những khoảng trống giữa các giá sách và trần nhà."

And he said, "The problem is that there's a space between the shelf and the ceiling."

16. Phần trên của các bức tường và đặc biệt là trần nhà được trang trí rất tráng lệ.

The whole plant, especially the leaves, is edible.

17. Tôi yêu cầu một phòng giặt đồ 15x15 feet, gạch men chống vết bẩn từ sàn đến trần nhà

I require a laundry room of 15 feet by 15 feet, stain-proof ceramic tile from floor to ceiling.

18. Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft [3.6m], bức tường trắng và sàn nhà lạnh.

The loft on Wooster Street with the creaky hallways, the twelve-foot ceilings, white walls and cold floors.

19. Chân nó bám trên trần nhà được là nhờ có sức hút, chứ không chỉ tựa trên mặt đất mà thôi.

They had to hang down from the ceiling on little suction pads, not just rest on the ground.

20. Một số cửa ra vào và trần nhà là những ví dụ điển hình của gỗ khắc từ hàng trăm năm trước.

Some of the doors and ceilings are notable examples of old carved wood from many hundreds of years ago.

21. Nơi này từng là phòng gym, cho nên vẫn được lót thảm cao su, trần nhà cách âm và bóng đèn huỳnh quang.

It used to be a weight room, so there were rubber floors below, acoustic tile ceilings and fluorescent lights.

22. Tôi cứ nằm thao thức, dán mắt lên trần nhà... nghĩ đến hàng chục hàng trăm cách để tóm cổ được hắn ta.

I just lay awake, staring at the ceiling... just thinking about different ways to nail him.

23. Vì vậy, âm thanh duy nhất cha muốn nghe qua trần nhà là âm thanh của mồ hôi nhỏ giọt xuống sách giáo khoa.

So the only sound I want to hear coming through the ceiling is the sound of sweat dripping onto textbooks.

24. Trần nhà và tường của tòa nhà bị bẹp dúm, cây cối gần đó đổ ngã và gạch vụn nằm rải rác khắp nơi.

The ceilings and walls of the buildings were caved in, the trees nearby had fallen, and there was rubble everywhere.

25. Ở phía bên kia cửa tiệm, có một tủ thuốc cao từ sàn đến trần nhà chứa đựng nhiều hàng ngăn kéo sờn cũ.

On the other side of the shop, there is a floor-to-ceiling cabinet containing many rows of well-worn drawers.

26. Tối đó, tôi nằm trên giường mắt thao láo nhìn lên trần nhà và nghĩ thầm "Ôi trời ơi, mình đã làm gì thế này?

That night, I'm laying in bed, I'm staring at the ceiling and thinking, "Oh my god, what have I done?

27. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.

Tables, chairs, desks, beds, pots, pans, plates, and other eating utensils all require a maker, as do walls, floors, and ceilings.

28. Một tảng đá lớn từ trên núi lăn xuống và đâm sầm vào bên hông tòa nhà, khiến cho trần nhà và tường bị bẹp dúm.

A huge boulder had rolled down the mountain and crashed into the side of one building, causing the ceiling and the wall to cave in.

29. Để ghi hình, một chiếc lỗ được đục trên trần nhà để phần hơi nước bốc lên; chúng sau đó được thêm vào bằng máy tính.

To position the camera, a hole had to be cut in the ceiling, through which the steam escaped; it was instead added digitally.

30. 9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát.

9 To illustrate, think of a house that is run-down —the gutters are falling off, windows are broken, and ceiling panels are water damaged.

31. Trần nhà chống nóng có các mặt phản xạ cao, không hấp thu nhiệt mặt trời và phả hơi nóng ra khỏi tòa nhà và khí quyển.

Cool roofs are highly-reflective surfaces that don't absorb solar heat, and pass it on to the building or atmosphere.

32. Dù phải ngồi khom lưng trên bục, dưới trần nhà rất thấp, nhưng họ không bị quấy rầy khi hội thánh vui mừng cử hành Lễ Tưởng Niệm.

Although they had to sit crouched on the platform under a low ceiling, nobody disturbed them as the congregation joyfully observed the Memorial.

33. Bắt đầu với Nhà hát Covent Garden,các đèn chùm đốt bằng khí trên trần nhà thường được thiết kế đặc biệt để thực hiện vai trò thông gió.

Starting with the Covent Garden Theatre, gas burning chandeliers on the ceiling were often specially designed to perform a ventilating role.

34. Ở Anh, di sản của ông bao gồm trần nhà Banqueting House, Whitehall, bởi Rubens và tranh vẽ của các họa sĩ người Hà Lan như van Honthorst, Mytens, và van Dyck.

In England, his commissions included the ceiling of the Banqueting House, Whitehall, by Rubens and paintings by other artists from the Low Countries such as van Honthorst, Mytens, and van Dyck.

35. Tất cả mặc quần áo và bụi bặm như ông Giô- na ném mình vào cầu cảng của mình, và tìm thấy trần nhà căn phòng nhỏ gần như nghỉ ngơi trên trán.

All dressed and dusty as he is, Jonah throws himself into his berth, and finds the little state- room ceiling almost resting on his forehead.

36. Rạp chiếu phim sức chứa chỉ 30 người với 8 triệu won cho mỗi ghế cao cấp, và được trang bị loa kênh 11.1 âm thanh vòm, bao gồm trần nhà và sàn nhà.

The theatre seats just thirty people in deluxe chairs costing ₩8 million each, and is equipped with 11.1 channel speakers which surround the entire theatre, including the floor and ceiling.

37. Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà.

Sometimes, she said, before the people come on, she may hallucinate pink and blue squares on the floor, which seem to go up to the ceiling.

38. Cho những cảnh cận mặt khi Lester và Angela di chuyển đến chiếc trường kỷ, Hall cố gắng giữ cơn mưa trên màn ảnh, thắp sáng xuyên cửa sổ đến trần nhà đằng sau Lester.

For the close-ups when Lester and Angela move to the couch, Hall tried to keep rain in the frame, lighting through the window onto the ceiling behind Lester.

39. Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn .

Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing .

40. Sự chú ý tới những chi tiết làm tôi kinh ngạc, và người chủ nhà rất tự hào dẫn tôi tham quan căn hộ, từ sàn tới trần nhà, mỗi một phần đều được trang trí.

The attention to this detail astonished me, and as the owner of the home so proudly led me around this apartment, from floor to ceiling, every part was decorated.

41. Rồi tôi háo hức tiến đến khu vực nơi có cánh cửa sổ có khuyết điểm và ngạc nhiên thấy một chậu kiểng cao từ sàn nhà đến trần nhà đặt ngay trước cánh cửa sổ đó.

I then eagerly approached the area where the flawed window was located and was surprised to see a beautiful floor-to-ceiling potted plant sitting directly in front of the window.

42. Một cầu thang hình xoắn ốc được hạ xuống từ trần nhà cho một bản liên khúc của "HeartBreakCity" và "Love Don't Live Here Anymore" trong khi một vũ công đi theo Madonna lên và xuống cầu thang trước khi bà đẩy anh ta ra khỏi đỉnh.

A spiral staircase descended from the ceiling for a mashup of "HeartBreakCity" and "Love Don't Live Here Anymore", where a male dancer followed Madonna up and down the stairs before she pushed him off from the top.

43. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền.

[ Laughter ] You can also get the fluff men in to reduce the leakiness of your building -- put fluff in the walls, fluff in the roof, a new front door, and so forth. The sad truth is, this will save you money.

44. Kệ có thể được gắn vào tường hoặc bề mặt thẳng đứng khác, được treo trên trần nhà, là một phần cuảmottjoj khung đứng, hoặc nó có thể là một phần của một món đồ nội thất như tủ, tủ sách, trung tâm giải trí, một số đầu giường, và như vậy.

A shelf can be attached to a wall or other vertical surface, be suspended from a ceiling, be a part of a free-standing frame unit, or it can be part of a piece of furniture such as a cabinet, bookcase, entertainment center, some headboards, and so on.

Video liên quan

Chủ Đề