Chăn nuôi tiếng Trung là gì
Việt Nam của chúng ta là một đất nước nông nghiệp , do vậy mà nó mang lại cơ hội việc làm cho rất nhiều người dân. Nông nghiệp cũng chính là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội. Sử dụng đất đai để trồng trọt, chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi là tư liệu và nguyên liệu chính để có thể tạo ra lương thực, thực phẩm và một số các nguyên liệu khác để phục vụ cho ngành công nghiệp của đất nước. Nông nghiệp cũng chính là ngành kinh tế quan trọng mang lại giá trị cho nhiều quốc gia trên thế giới. Show Cùng tiengtrung.com tìm hiểu 150 từ vựng thông dụng nhất chủ đề nông nghiệp nhé 150 từ vựng thông dụng nhất trong ngành nông nghiệp1 Khởi Nghiệp / 创业 / Chuàngyè. Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng Trung về đất canh tác土壤 tǔ rǎng: thổ nhưỡng, đất 腐殖质 fǔzhízhì : đất mùn Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn农场工人 nóngchǎng gōngrén: công nhân nông trường 牲畜 shēngchù : vật nuôi 乳牛业 rǔniúyè: ngành chăn nuôi bò sữa Từ vựng Tiếng Trung về trồng trọt葡萄栽培 pútao zāipéi : trồng nho Chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp rồi đấy! Nông nghiệp là ngành nghề truyền thống từ lâu đời nuôi sống hàng triệu người dân Việt Nam chính vì vậy chúng mình đừng quên học những từ vựng này để cùng hợp tác xuất khẩu được nhiều nông sản của Việt Nam vào thị trường Trung Quốc nhé! Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất Video liên quan |