Chữ talk trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ có cùng nghĩa với nhau mà không thể dùng thay thế cho nhau được và việc phân biệt được những từ này cũng làm khó không ít bạn học sinh, đặc biệt là các câu hỏi trắc nghiệm trong bài thi đại học, TOEIC môn Tiếng Anh. Khi đề thi đưa ra 4 đáp án giống nhau về nghĩa, vậy bạn nên chọn từ nào cho chính xác nhất? Do đó, việc phân biệt được rõ ràng cách dùng các từ có nghĩa giống nhau trong từng ngữ cảnh là vô cùng quan trọng.

Lỗi phổ biến của nhiều người học tiếng Anh là lẫn lộn giữa các động từ chỉ hành động nói gồm “say”, “tell”, “talk”, “speak”. Ngay cả với nhiều người bản ngữ, họ dùng một cách chính xác các từ trên trong từng ngữ cảnh, nhưng vẫn khó lý giải bốn từ khác nhau như thế nào?

1. SAY

“say” là động từ mang nghĩa “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra. Bạn có thể sử dụng say something hoặc say something to somebody để đưa ra lời nói chính xác. Ví dụ: “Come in”, she said.

– Chúng ta không thể nói say about, nhưng có thể nói say something about.

Ex :

  • I want to say something/a few words/a little about my job. (Tôi muốn nói vài điều về công việc của tôi)
  • Please say it again in Vietnamese. (Làm ơn nói lại bằng tiếng Việt).
  • They say that he is very ill. (Họ nói rằng cậu ấy ốm nặng).

2. TELL

Là động từ mang nghĩa “kể, nói với ai điều gì đó (tell somebody something), bảo ai làm gì (tell somebody to do something) , cho ai biết điều gì (tell somebody about something)”.

Chữ talk trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024
Cách sử dụng Say – Tell – Speak – Talk trong tiếng Anh

Ex:

- The teacher is telling the class an interesting story. (Thầy giáo đang kể cho lớp nghe một câu chuyện thú vị).

- Please tell him to come to the blackboard. (Làm ơn bảo cậu ấy lên bảng đen).

- We tell him about the bad news. (Chúng tôi nói cho anh ta nghe về tin xấu đó).

– Tell thường có tân ngữ chỉ người theo sau và thường có 2 tân ngữ.

Ex: Have you told him the news yet?

– Tell cũng thường được sử dụng với mệnh đề that.

Ex: Ann told me (that) she was tired.

– Tell được dùng để đưa ra sự kiện hoặc thông tin, thường dùng với what, where,…

Ex: Can you tell me when the movie starts?

– Tell cũng được dùng khi bạn cho ai đó sự hướng dẫn.

Ex: The doctor told me to stay in bed.

hoặc The doctor told me (that) I had to stay in bed.

hoặc The doctor said (that) I had to stay in bed.

Không dùng: The doctor said me to stay in bed.

3. SPEAK

Đối với động từ này, chúng ta dùng nó là khi muốn nhấn mạnh đến việc “phát ra tiếng, phát ra lời” mang nghĩa “nói chuyện với ai (speak to somebody), phát biểu, nói ra lời”. “speak” thông thường theo sau nó không có tân ngữ. nếu có thì đó là danh từ chỉ thứ tiếng.

Ex:

  • He is going to speak at the meeting. (Anh ấy sẽ phát biểu trong cuộc mít tinh).
  • I speak Chinese. I don’t speak Japanese. (Tôi nói tiếng Trung Quốc. Tôi không nói tiếng Nhật Bản).

– Khi muốn “nói với ai” thì dùng speak to sb hay speak with sb.

Ex: She is speaking to our teacher. (Cô ấy đang nói chuyện với thày giáo của chúng ta).

4. TALK

Và cuối cùng, “talk” có nghĩa gần như speak , cũng mang nghĩa là “nói chuyện với ai”, “trao đổi với ai về chuyện gì” nhưng khác “speak” ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác “nói” hơn.

Ex:

  • + What are they talking about? (Họ đang nói về chuyện gì thế?).
  • + He and his classmates often talk to eachother in English. (Cậu ấy và các bạn cùng lớp thường nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh).

Hy vọng rằng với những kiến thức về cách phân biệt Say – Tell – Speak – Talk , các bạn sẽ tự tin sử dụng chúng một cách chính xác trong Tiếng Anh hằng ngày cũng như trong những bài thi. Công ty dịch thuật Việt Uy Tín chúc các bạn thành công!

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}