Chức vụ quản lý trong tiếng nhật là gì năm 2024
Chủ tịch và Giám đốc điều hành 経営責任者 Nghĩa Anh, người đứng đầu quản lý hoạt động của công ty Giám đốc điều hành 経営責任者 Nghĩa Mỹ, người đứng đầu quản lý hoạt động của công ty Giám đốc/Trưởng phòng Marketing マーケティング担当責任者 Người quản lý hoạt động marketing Giám đốc/Trưởng phòng Sales 営業部長 Người quản lý hoạt động sales Giám đốc/Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng カスタマーサービス部部長 Người quản lý hoạt động dịch vụ khách hàng Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự 人事部長 Nghĩa Mỹ, người quản lý hoạt động nhân sự Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự 人事部長 Nghĩa Anh, người quản lý hoạt động nhân sự Giám đốc/Trưởng văn phòng 業務マネージャー/事務長 Người quản lý hoạt động của một văn phòng nào đó Thư ký trưởng 総務部長 Nhân viên phụ trách quản lý công việc thư ký Kế toán trưởng 会計主任 Nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động tài chính kế toán Giám đốc/Trưởng phòng Kĩ thuật IT部長 Nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động máy tính và thông tin Giám đốc/Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển 研究開発部長 Nhân viên quản lý hoạt động phát triển sản phẩm mới Giám đốc/Trưởng phòng Sản phẩm 生産部部長 Nhân viên quản lý hoạt động sản xuất sản phẩm Giám đốc/Trưởng nhà máy/xưởng sản xuất 工場長 Nhân viên chịu trách nhiệm điều hành nhà máy/xưởng sản xuất If you see this message, please follow these instructions: - On windows: + Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar + Firefox: Hold Ctrl and press F5 + IE: Hold Ctrl and press F5 - On Mac: + Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar + Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar click reload multiple times or access mazii via anonymous mode - On mobile: Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode If it still doesn't work, press Chắc hẳn các bạn còn thắc mắc nhiều cách gọi các chức vụ của các ngành nghề. Hôm nay du học Nhật Bản Thanh Giang sẽ giới thiệu qua với các bạn tên các chức vụ trong một số ngành nghề tại Nhật Bản bạn nên biết: Trường học 学校(がっこう) → 校長(こうちょう): Hiệu trưởng 大学(だいがく) → 学長(がくちょう) / 総長(そうちょう): Hiệu trưởng trường Đại học 幼稚園(ようちえん) → 園長(えんちょう): Hiệu trưởng trường mẫu giáo 教師(きょうし) → 教頭(きょうとう) / 主任(しゅにん): Chủ nhiệm 生徒(せいと) → 生徒会長(せいとかいちょう): Hội y tưởng hội học sinh 班(はん) → 班長(はんちょう): Lớp trưởng 研究室(けんきゅうしつ) → 室長(しつちょう): Trưởng phòng nghiên cứu 研究所(けんきゅうじょ) → 所長(しょちょう): Trưởng viện nghiên cứu Chính trị 政治(せいじ) 国会(こっかい) → 首相(しゅしょう): Thủ tướng 都道府県(とどうふけん) → 知事(ちじ): Thị trưởng ( đứng đầu tỉnh) 市(し) → 市長(しちょう): Thị trưởng ( đứng đầu thành phố) 町(まち) → 町長(ちょうちょう): chủ tịch thành phố 村(むら) → 村長(そんちょう): Trưởng thôn Các nghành nghề khác 郵便局(ゆうびんきょく) → 局長(きょくちょう): Cục trưởng 銀行(ぎんこう) → 頭取(とうどり): Chủ tịch( Ngân hàng) 病院(びょういん) → 院長(いんちょう): viện trưởng 警察署(けいさつしょ) → 署長(しょちょう): Cảnh sát trưởng 美術館(みじゅつかん) → 館長(かんちょう):Giám đốc (phòng mỹ thuật) 旅館(りょかん) → 館長(かんちょう) / 女将(おかみ): Chủ thuê trọ 駅(えき) → 駅長(えきちょう): Trưởng nhà ga 船(ふね) → 船長(せんちょう): Thuyền trưởng 飛行機(ひこうき) → 機長(きちょう): Cơ trưởng 寮(りょう) → 寮長(りょうちょう): Quản lý ký túc xá やくざ → 組長(くみちょう): Trưởng ban/ tổ trưởng 工場(こうじょう) → 工場長(こうじょうちょう): Giám đốc xưởng 店(みせ) / 支店(してん) → 店長(てんちょう): Chủ cửa hàng Chính trị 政治(せいじ) 国会(こっかい) → 首相(しゅしょう): Thủ tướng 都道府県(とどうふけん) → 知事(ちじ): Thị trưởng ( đứng đầu tỉnh) 市(し) → 市長(しちょう): Thị trưởng ( đứng đầu thành phố) 町(まち) → 町長(ちょうちょう): chủ tịch thành phố 村(むら) → 村長(そんちょう): Trưởng thôn \>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG THANH GIANG HÀ NỘI Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội. THANH GIANG NGHỆ AN Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An. THANH GIANG HUẾ Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế. THANH GIANG HỒ CHÍ MINH Địa chỉ: 139/2 Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ ,Quận Tân Phú , HCM. THANH GIANG BẮC GIANG Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang. THANH GIANG BẮC NINH Địa chỉ: Đường 286, Đông Yên, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh. THANH GIANG HẢI DƯƠNG Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương. THANH GIANG HÀ NAM Địa chỉ: 51, Phạm Ngọc Thạch, Tổ 9, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Hà Nam. THANH GIANG THANH HÓA Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá. THANH GIANG HÀ TĨNH Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh. THANH GIANG ĐÀ NẴNG Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng. THANH GIANG ĐỒNG NAI Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai. Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo) Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/ |