Xem lịch âm hôm nay ngày 3/11/2021. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.
Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 3/11
Dương lịch: Ngày 3 tháng 11 năm 2021 [Thứ Tư].
Âm lịch: Ngày 29 tháng 9 năm 2021 - Tức Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
Giờ hắc đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
Tiết: Hàn Lộ
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 3/11/2021
Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 3/11/2021
23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Hợp - Xung
Tam hợp: Hợi, Mùi
Lục hợp: Tuất
Tương hình: Tý
Tương hại: Thìn
Tương xung: Dậu
Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 3/11/2021
Sao tốt
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu
Câu trận: Kỵ mai táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Xuất hành:
Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021
Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Xem lịch âm hôm nay ngày 4/11/2021. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 4 tháng 11 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.
Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 4/11
Dương lịch: Ngày 4 tháng 11 năm 2021 [Thứ Năm].
Âm lịch: Ngày 30 tháng 9 năm 2021 - Tức Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
Tiết Khí: Sương Giáng
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất
Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 4/11/2021
Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 4/11/2021
23h - 1h & 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h - 3h & 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h - 5h & 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h - 7h & 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h - 9h & 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h - 11h & 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Hợp - Xung
Tam hợp: Thân, Tý
Lục hợp: Dậu
Tương hình: Thìn
Tương hại: Mão
Tương xung: Tuất
Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021
Sao tốt
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thanh long*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Thiên đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021
Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Âm lịch: Ngày 30/9/2021 Tức ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
Hành Thổ - Sao Khuê - Trực Phá - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương Giáng [Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11]
Trạch Nhật: Ngày Bính Thìn - Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Bính Thìn
Mậu Tuất
Tân Sửu
Sa trung Thổ
Bình địa Mộc
Bích thượng Thổ
Canh Dần [03h-05h]
Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn [07h-09h]
Trường lưu Thủy
Không Vong
Quý Tỵ [09h-11h]
Trường lưu Thủy
Thọ Tử - Không Vong
Bính Thân [15h-17h]
Sơn hạ Hỏa
Sát Chủ
Đinh Dậu [17h-19h]
Sơn hạ Hỏa
Kỷ Hợi [21h-23h]
Bình địa Mộc
Mậu Tý [23h-01h]
Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu [01h-03h]
Tích lịch Hỏa
Tân Mão [05h-07h]
Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ [11h-13h]
Sa Trung Kim
Ất Mùi [13h-15h]
Sa Trung Kim
Mậu Tuất [19h-21h]
Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Khuê mộc langKhuê tinh thuộc mộc có phần lànhVợ chồng hòa thuận phúc lộc sinhChỉ tránh mở hàng cùng động thổ
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Giải Thần - Ích Hậu - Mẫu Thương * - Thanh Long *
Nguyệt Phá - Lục Bất thành - Vãng vong
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Bình luận