Con gái của tôi viết như thế nào tiếng anh

Giải thích Con Gái trong tiếng Anh có nghĩa là gì, nó phụ thuộc vào từ Con Gái này là Người Con Gái chỉ nhấn mạnh vào giới tính, hay Con Gái của ba mẹ khi nói về thành phần trong gia đình.

Con gái của tôi viết như thế nào tiếng anh

1.Girl /ɡɜːl/ /ɡɜːrl/: chỉ người con gái nói chung, giới tính nữ.

2.Daughter /ˈdɔːtə(r)/ /ˈdɔːtər/: chỉ cô con gái của bố, con gái của mẹ.

TOEIC là gì

TOEFL là gì

1/5 tiếng Anh đọc là gì

Xà Bần tiếng Anh là gì

Nghĩa của Con Gái trong tiếng Anh có nghĩa là Daughter, chỉ thành viên trong gia đình có bao nhiêu con gái, bao nhiêu con trai. Còn Con Gái Tiếng Anh có nghĩa Girl để chỉ con gái nói chung.

Ví dụ về cách dùng

Chúng tôi rất vui khi nghe tin trai/ gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!

We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations.

Chúng tôi xin vui mừng thông báo trai/ gái của chúng tôi đã chào đời.

We are overjoyed to announce the arrival of our son/daughter.

Chúng tôi xin vui mừng thông báo rằng gia đình chúng tôi vừa chào đón một trai/ gái.

We would like to announce the birth of our new baby boy/girl.

Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu trai/ gái nhà chúng tôi...

We are delighted to introduce you to...our new son/daughter.

Chúc mừng hai vợ chồng và trai/ gái mới chào đời!

Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl!

Tôi xin vui mừng thông báo... đã sinh một trai/ gái.

I'm happy to tell you that…now have a little son/daughter.

Bản dịch

  1. general
  2. "con cái"

Ông... và bà... xin thông báo con gái... đã đính hôn với ..., con trai của ông... và bà...

., announce the engagement of their daughter, ..., to ..., son of Mr and Mrs..., (also) of… .

Ông... và bà... xin thông báo con gái... đã đính hôn với ..., con trai của ông... và bà...

., announce the engagement of their daughter, ..., to ..., son of Mr and Mrs..., (also) of… .

Ví dụ về cách dùng

Ông... và bà... xin thông báo con gái... đã đính hôn với ..., con trai của ông... và bà...

Mr and Mrs...of ..., announce the engagement of their daughter, ..., to ..., son of Mr and Mrs..., (also) of… . An August wedding is planned.

Ví dụ về đơn ngữ

She is a sweet, innocent young woman who is ignorant of the social graces required of a mayor's stepdaughter.

On their way home, one of his stepdaughters found a $100 bill in her daughter's luggage.

Unfortunately, the king had to go to war and the stepmother maltreated and starved her stepdaughter.

Little love was shared between stepmother and stepdaughter.

He has three sons, and a stepson and stepdaughter.

Her personal life exhibited feminist themes: the artist retained her maiden name and publicly stated a disinterest in housework and parenting.

Her married name is, though she continues to work under her maiden name.

She uses her maiden name for futuristic/paranormal romantic-suspense writing.

Her maiden name is unrecorded, and they had thirteen children.

She apparently has no family of her own and the reader never learns her maiden name.

con chuột máy tính danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Con gái của tôi viết như thế nào tiếng anh

  • Văn bản
  • Trang Web

Con gái của tôi viết như thế nào tiếng anh

0/5000

MY DAUGHTER

đang được dịch, vui lòng đợi..

Con gái của tôi viết như thế nào tiếng anh

MY DAUGHTER

đang được dịch, vui lòng đợi..

Con gái của tôi viết như thế nào tiếng anh

Các ngôn ngữ khác

  • English
  • Français
  • Deutsch
  • 中文(简体)
  • 中文(繁体)
  • 日本語
  • 한국어
  • Español
  • Português
  • Русский
  • Italiano
  • Nederlands
  • Ελληνικά
  • العربية
  • Polski
  • Català
  • ภาษาไทย
  • Svenska
  • Dansk
  • Suomi
  • Indonesia
  • Tiếng Việt
  • Melayu
  • Norsk
  • Čeština
  • فارسی

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

  • 눈살을 찌푸리가
  • chùa
  • measure
  • cho tôi gởi lời thăm vợ của anh và các c
  • DISAPPEAR
  • đang làm chi đó có nhớ nhau không
  • die Lohnsteuerkarten
  • refuse
  • - Trong thời gian còn là sinh viên tôi đ
  • XUẤT KHẨU
  • tổ yến được khai thác từ 9 nhà chim
  • incident
  • ổn định?
  • Nhật bản là đất nước có hoa anh đào rất
  • the zoo give up the animal gets good kar
  • Nhật bản là đất nước có hoa anh đào rất
  • Aghora Bhairava (the frightful), it repr
  • Page: of 2 VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ TẾ
  • Tôi nghĩ tôi sẽ mạnh mẽ trong tình yêu
  • 厭 倦 了 戰 爭 的 退 伍 軍 士
  • tôi hy vọng sẽ trở thành 1 người bạn việ
  • Page: of 2 VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ TẾ
  • chau muon biet o nha me chau da chuan bi
  • pedestrian passage