Ý nghĩa của từ khóa: tiger
English | Vietnamese |
tiger
|
* danh từ
- hổ, cọp - [nghĩa bóng] người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ - người tàn bạo hung ác |
English | Vietnamese |
tiger
|
bính ; chú cọp ; con cọp ; con hổ ; cọp con ; cọp cái ; cọp ; cọp à ; cọp đói ; dần ; gian ; hổ ; kỹ ; mãnh hổ ; nhâm ; tiger đây ; tăng con cọp ; à tiger ; τiger ;
|
tiger
|
bính ; chú cọp ; con cọp ; con hổ ; cọp con ; cọp cái ; cọp ; cọp à ; cọp đói ; dần ; gian ; hổ ; kỹ ; mãnh hổ ; nhâm ; tiger đây ; tăng con cọp ; à tiger ; τiger ;
|
English | English |
tiger; panthera tigris
|
large feline of forests in most of Asia having a tawny coat with black stripes; endangered
|
English | Vietnamese |
blind tiger
|
* danh từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] nơi bán rượu lậu |
tiger-cat
|
* danh từ
- [động vật học] mèo rừng |
tiger-eye
|
-eye]
/'taigəz'ai/ * danh từ - ngọc mắt mèo |
tigerism
|
* danh từ
- tính hay nạt nộ, tính hùng hổ - tính tàn bạo hung ác |
paper-tiger
|
* danh từ
- con hổ giấy |
sabre-toothed tiger
|
* danh từ
- hổ răng kiếm |
tiger-lily
|
* danh từ
- cây hoa loa kèn lớn trồng ở vườn, có hoa màu da cam lốm đốm đen hoặc đỏ tía |
tiger-moth
|
* danh từ
- bướm đêm có cánh vằn như da hổ |
tiger-shark
|
* danh từ
- [động từ] cá mập |