Đại học công nghiệp có những ngành nào
Liên hệ
Tải về đề án tuyển sinhPhương thức tuyển sinh năm 2023Tổng chỉ tiêu: 7.500 Show
Điểm chuẩnTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ. (Chinhphu.vn) - Ngành Kinh doanh quốc tế có mức trúng tuyển 26, cao nhất Trường Đại học Công nghiệp TPHCM.Ngày 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách). Điểm chuẩn vào các ngành/nhóm ngành tại trụ sở chính TPHCM như sau:TTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn trúng tuyểnCHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ 1 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01, C01, D01, D96 24.25 2 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 25.00 3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. A01, C01, D01, D96 22.00 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 26.00 5 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 24.75 6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. A00, A01, D01, D96 23.75 7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. A00, A01, D01, D96 22.75 8 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D96 22.50 9 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 23.75 10 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 22.00 11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 22.25 12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 20.50 13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 23.75 14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 23.75 15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 19.00 16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00, A01, C01, D90 23.50 17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00, A01, C01, D90 21.00 18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. A00, A01, C01, D90 20.75 19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 23.25 20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững. A00, A01, D01, D90 25.25 21 7720201 Dược học A00, B00, D07, C08 23.00 22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích. A00, B00, D07, C02 19.00 23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 19.25 24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. A00, B00, D07, D90 22.00 25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 19.00 26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 19.00 27 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 22.75 28 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 19.00 29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 19.00 30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 19.00 31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 19.00 32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00, C02, D90, D96 19.00 33 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01, C01, D01, D96 19.00 34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 22.50 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 1 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01, C01, D01, D96 21.25 2 7340115C Marketing A01, C01, D01, D96 22.25 3 7340120C Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 23.00 4 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. A00, A01, D01, D96 21.50 5 7340301C Kế toán A00, A01, D01, D96 20.00 6 7340302C Kiểm toán A00, A01, D01, D96 20.00 7 7380107C Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 23.00 8 7380108C Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 20.50 9 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 20.00 10 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 19.00 11 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 20.00 12 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 22.00 13 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 18.00 14 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00, A01, C01, D90 20.50 15 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00, A01, C01, D90 19.00 16 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông. A00, A01, C01, D90 18.00 17 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 21.75 18 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00, A01, D01, D90 23.50 19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, C02 18.00 20 7540101C Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18.00 21 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. A00, B00, D07, D90 18.00 22 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00, A01, D01, D96 20.00 23 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00, A01, D01, D96 20.00 CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ1 7340101K Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 21.25 2 7340115K Marketing A01, C01, D01, D96 22.25 3 7340301K Kế toán A00, A01, D01, D96 20.00 4 7340201K Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D96 21.50 5 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 19.00 6 7220201K Ngôn ngữ anh D01, D14, D15, D96 22.50 7 7480101K Khoa học máy tính A00, A01, D01, D90 23.50 8 7340120K Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 23.00 Điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi như sau:STTTên ngành/Nhóm ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩntrúng tuyển 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96 17.00 2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 17.00 3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 17.00 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90 17.00 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 17.00 6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D90 17.00 Lưu ý:- Mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.- Mức điểm chuẩn trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website: http:// www.tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh . - Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 25/8/2023 đến 16h30 ngày 08/9/2023. - Phụ huynh và thí sinh cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ: + Trường ĐH Công nghiệp TPHCM: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TPHCM + Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; + Email: [email protected]; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn. hoặc: + Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi, Số 938 Quang Trung, Phường Chánh lộ, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi. Đại học công nghiệp TPHCM có báo nhiêu ngành?Năm nay, trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển hơn 8.000 sinh viên cho 45 ngành và nhóm ngành. Trường đại học Công nghiệp đào tạo những ngành nghề gì?
Thông tin các ngành đào tạo - Phòng Đào tạo – Trường Đại học ...pdt.iuh.edu.vn › thong-tin-cac-nganh-dao-taonull Học phí Iuh báo nhiêu 1 tín chỉ 2023?Mức phí 1 tín chỉ cho môn lý thuyết trong khối kinh tế là 610.000 VNĐ. Mức phí 1 tín chỉ cho môn thực hành trong khối kinh tế là 790.000 VNĐ. Mức phí 1 tín chỉ cho môn lý thuyết trong khối công nghệ là 610.000 VNĐ. Mức phí 1 tín chỉ cho môn thực hành trong khối công nghệ là 980.000 VNĐ. Đại học Công nghiệp Hà Nội xét học bạ 2023 khi nào?Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5/2023 đến ngày 18/6/2023. 5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 30/6/2023. |