Đánh giá đại học thuỷ lợi điểm chuẩn

Nội dung chính

  • Điểm chuẩn Trường ĐH Thủy lợi năm 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021
  • 1. Điểm chuẩn xét học bạ
  • 2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Video liên quan

Điểm chuẩn Trường ĐH Thủy lợi năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021.

Đánh giá đại học thuỷ lợi điểm chuẩn

Điểm chuẩn Trường ĐH Thủy lợi năm 2021

Năm 2021, trường có 3.300 chỉ tiêu cho tất cả các ngành ở cơ sở chính tại Hà Nội và 500 chỉ tiêu cho phân hiệu tại miền Nam.

Năm 2020, điểm chuẩn vào Trường ĐH Thủy lợi dao động từ 15 - 22,75 điểm, trong đó cao nhất là các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin.

Nhóm các ngành có điểm chuẩn trên 20 còn có Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản trị kinh doanh, Kế toán và Kinh tế. Những ngành còn lại đều có mức điểm từ 15 – 18,5.

Năm 2019, ngành Công nghệ thông tin cũng dẫn đầu toàn trường về điểm chuẩn. Hai ngành khác có điểm chuẩn trên 19 là Kế toán và Quản trị kinh doanh. Tới một nửa số ngành của trường chỉ lấy điểm chuẩn ở mức 14.

Năm 2018, ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ lấy đầu vào cao nhất là 19, trong khi nhiều ngành cũng chỉ lấy 14 điểm.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại họcnăm 2021

Điểm sàn ĐH Thủy Lợi từ 16 - 22,5 điểm

Trường ĐH Thủy lợi vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Đợt 1 – Cơ sở Hà Nội

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Kế toán 25.5
Quản trị kinh doanh 25.5
Kinh tế 25.0
Kinh tế xây dựng 22.76
Thương mại điện tử 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.0
Ngôn ngữ Anh 24.0
Quản lý xây dựng 22.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.51
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.0
Kỹ thuật điện 22.5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Kỹ thuật ô tô 24.5
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) 22.5
Công nghệ thông tin 25.5
Kỹ thuật phần mềm 24.0
Hệ thống thông tin 24.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.0
Công nghệ sinh học 18.07
Kỹ thuật hóa học 19.06
Kỹ thuật môi trường 18.4
Thủy văn học 18.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.3
Kỹ thuật cấp thoát nước 18.04
Kỹ thuật tài nguyên nước 18.03
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.01
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.13
Kỹ thuật xây dựng 18.03
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.07
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 18.53

Đợt 1 – Phân hiệu (TLS)

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
TRỤ SỞ TẠI HÀ NỘI
Công nghệ thông tin 25.25 >=9.0 =<4
Hệ thống thông tin 24.45 >=7.4 =<3
Kỹ thuật phần mềm 24.6 >=8.6 =<5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8 >=8.8 =<7
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.05
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 22.05 >=7.8 =<2
Kỹ thuật ô tô 24.25 >=8.0 =<5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.45 >=7.8 =<3
Kỹ thuật điện 22.2 >=8.2 =<3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.1 >=8.6 =<6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9 >=7.6 =<2
Kỹ thuật tài nguyên nước 16.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 16.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16.0
Thủy văn học 16.85
Kỹ thuật môi trường 16.05
Kỹ thuật hóa học 16.15
Công nghệ sinh học 16.05
Quản lý xây dựng 21.7 >=6.4
Kinh tế 24.6 >=8.6 =<2
Quản trị kinh doanh 24.9 >=7.8 =<32
Kế toán 24.65 >=8.4 =<3
Kinh tế xây dựng 19.7 >=7.2 =<7
Thương mại điện tử 24.65 >=8.4 =<4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8 >=7.8 =<1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7 >=7.8 =<2
Ngôn ngữ Anh 23.55 =<1
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 16.0 =<3
PHÂN HIỆU TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước) 15.2
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 15.05
Công nghệ thông tin 16.0
Quản trị kinh doanh 16.05
Kế toán 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.25

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi năm 2020 như sau:

Ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
Điểm TT Điểm toán TTNV
Kế toán 19.05 21.7 7.8 3
Quản trị kinh doanh 19.05 22.05 8.2 6
Kinh tế 18.35 21.05 7.2 2
Quản lý xây dựng 15 16.05 5.2 9
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.7 20.1 8.4 1
Kỹ thuật điện 15 16 7 2
Kỹ thuật cơ điện tử 15.7 18.5 7.4 1
Kỹ thuật ô tô 16.4 21.15 6.6 3
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí 14.95 16.25 7 1
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 19.5 22.75 8.2 4
Công nghệ sinh học 15 18.5
Kỹ thuật hóa học 15 16
Kỹ thuật môi trường 14 15.1
Thủy văn học 14 16.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 15.1
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 15.1
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 15.45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15.25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15.15
Kỹ thuật xây dựng 15 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 14 15.15
Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT) 14 18.5
Cơ sở Phố Hiến    
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Phân hiệu TPHCM    
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 15

Các bạn xác nhận nhập học bằng cách gửi giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020